Những Từ Tiếng Pháp Hay Và Ý Nghĩa

Phan Hoàng Đức 09/03/2025
  • Déambouler: có nghĩa là “đi tản bộ, đi vãn cảnh” một cách thư thái
  • Poireauter: Chờ đợi ai đó trong thời gian dài trong vô vọng.
  • Bouder : là sự hờn dỗi.
  • S’entendre: Thấu hiểu nhau.
  • Embrasser qqn/ S’embrasser: Ôm ai đó/ Ôm nhau.
  • Se manquer: Nhớ ai
  • Tu me manques beaucoup: anh nhớ em rất nhiều
  • Sourire: Mỉm cười.
  • Pleurer: Khóc.
  • S’ennuyer: Cảm thấy chán nản.
  • Détester: Ghét bỏ.
  • Exécrable: Tương đương với “très mauvais”, mang nghĩa tồi tệ, đồ đáng ghét, bỉ ổi
  • Irréprochable: Rất hoàn hảo
  • Infrangible: không thể phá hủy, phá vỡ.
  • Furieux: Ghét bỏ.
  • Éternel: Vĩnh cửu, trường tồn.
  • Brillant: Rực rỡ, lấp lánh, hào nhoáng.
  • Fidèle: Trung thành.
  • Audace: Sự táo bạo, sự quả quyết
  • Rêveries : Những phút mơ mộng, lơ đãng.
  • Petit ami/ Petite amie: Người yêu (bạn trai/bạn gái).
  • Amant: Người tình.
  • Les moments sereins: Khoảng thời gian bình yên, không lo lắng.
  • Retrouvailles: Cảm giác hạnh phúc khi gặp lại ai đó sau một thời gian dài.
  • Dépaysement: diễn tả cảm giác khi người ta thay đổi môi trường hay đất nước hoặc đến nơi xa lạ, như cảm giác lạ nước lạ cái trong tiếng Việt.
  • Je-ne-sais-quoi: Cụm từ “je-ne-sais-quoi” để chỉ cảm giác không thể lí giải được, chỉ về thứ tiên về trực giác, linh cảm.
  • Espoir: Niềm hi vọng, sự kì vọng, trông đợi vào điều gì đó.
  • Amour: Tình yêu, tiếng Pháp cũng được mệnh danh là “la langue amoureuse” – ngôn ngữ của tình yêu.
  • Liberté: Sự tự do.
  • Bonheur: Niềm hạnh phúc.
  • Miracle: Điều kì diệu.
  • Haine: Sự thù hận.
  • Jalousie: Sự ghen tuông.
  • Séparation: Sự chia ly, chia cách.
  • Tritesse/ Chargin: Nỗi buồn.
  • Surprise: Sự bất ngờ.
  • Peur: Sự sợ hãi.
  • Ennuie: Sự nhàm chán.
  • Indifférence: Sự hờ hững, thờ ơ.
  • Nuit étoilée: Đêm đầy sao.
  • Joie: Niềm vui.
  • Égalité: bình đẳng, cân bằng.
  • Galocher: Nụ hôn kiểu Pháp (French kissing).
  • Baiser: Nụ hôn.
  • Fiançailles: Hôn ước.
  • Bague de fiançailles: Nhẫn đính hôn.
  • Lune de miel: Tuần trăng mật.
  • Drageur: Kẻ ve vãn, tán tỉnh.
  • Obduration: Sự chai cứng, khô héo của trái tim về mặt cảm xúc.
  • Pusillanime: Dễ dãi, ba phải,thiếu quyết đoán.
  • Sérendipité: Sự tình cờ.
  • Bienveillance: Lòng tốt.
  • Prestige: Uy tín, độ tin cậy.
  • Promesse: Lời hứa.
  • Caresse: Sự vuốt ve, sự chiều chuộng, lời nói ngọt ngào.
  • Fraternité: Tình anh em.
  • Solidarité: Sự đoàn kết.
  • Patriotisme: Lòng yêu nước.
  • Hymne national: Quốc ca
  • Charme: Sự lôi cuốn, sự quyến rũ, ưa nhìn.
  • Gloire: Danh tiếng, thanh danh, sự vẻ vang, vinh quang.

Những Từ Tiếng Pháp Hay Và Ý Nghĩa

LIÊN HỆ NHẬN TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA HỌC TIẾNG PHÁP, ĐẠT TCF A2 – B2, DELF A2, DELF B1, DELF B2, DALF C1, VÀ DU HỌC PHÁP, DU HỌC CANADA, ĐỊNH CƯ CANADA

Tham khảo các khóa học Tiếng Pháp Cap France:

Học viên có thể lựa chọn theo học các khóa tiếng Pháp online hoặc offline tại trung tâm quận 1, Hồ Chí Minh, với các khóa học sau:

  • Khóa tiếng Pháp cơ bản dành cho người mới bắt đầu A0

  • Khóa tiếng Pháp cơ bản Online dành cho người mới bắt đầu A0

  • Khóa tiếng Pháp sơ cấp A1, A2

  • Khóa tiếng Pháp sơ cấp Online A1, A2

  • Khóa tiếng Pháp trung cấp A2, B1

  • Khóa tiếng Pháp trung cấp Online A2, B1

  • Khóa tiếng Pháp cao cấp B2, C1

  • Khóa tiếng Pháp cao cấp online B2, C1

  • Khóa tiếng Pháp cấp tốc, lấy DELF, TCF thần tốc

  • Khóa tiếng Pháp cấp tốc Online, lấy DELF, TCF thần tốc

  • Khóa tiếng Pháp giao tiếp

  • Khóa luyện viết & củng cố ngữ pháp

  • Khóa luyện phát âm tiếng Pháp IPA

  • Khóa tiếng Pháp thiếu nhi độ tuổi từ 7 – 12 tuổi

  • Khóa luyện thi các chứng chỉ TCF, DELF, DALF

  • Khóa tiếng Pháp du học, dành cho học viên chưa biết tiếng Pháp, muốn du học Pháp sau 6 – 8 tháng.

  • Khóa tiếng Pháp theo yêu cầu

Tham khảo lịch khai giảng các khóa học tiếng Pháp

Học viên CAP thành công như thế nào ?

Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:

  • Địa chỉ: 55/25 Trần Đình Xu, P. Cầu Kho, Quận 1, Hồ Chí Minh

  • Hotline/ Viber: 0916 070 169 – 0916 962 869 – 07 88 77 94 78

  • Email: [email protected]

  • Fanpage: Facebook.com/hoctiengphapcapfrance

  • Group Cộng Đồng Pháp Ngữ: facebook.com/groups/capfrance.edu.vn

  • Youtube: Youtube.com/c/hoctiengphapcapfrance

  • Tiktok: tiktok.com/@capfrance.edu.vn

  • Website: www.capfrance.edu.vn

Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber: +84 916 070 169