Bàn luận về chữ Gia trong tiếng Hán (家) chi tiết nhất!

Phan Hoàng Đức 10/03/2025
Chữ Gia trong tiếng Hán

Chữ Gia trong tiếng Hán

I. Chữ Gia trong tiếng Hán là gì?

Chữ Gia trong tiếng Hán là , phiên âm jiā, dịch sang nghĩa tiếng Việt thông dụng là nhà, gia đình, chỗ ở,… Kết cấu của chữ Gia trong tiếng Hán gồm 2 phần:

    • Bộ Miên 宀: Mái nhà, mái che.
    • Chữ 豕 /shí/: Con heo.

Cách lý giải 1: Người xưa họ luôn quan niệm rằng, dưới mái nhà có con heo thì mới được gọi là nhà. Heo trong thời xưa tượng trưng cho sự sung túc, giàu có, thịnh vượng.

Cách lý giải 2: Bởi vì người xưa quan niệm rằng, trong gia đình cần có bàn tay phụ nữ với các đức tính như cần kiệm, chu đáo, lo toan, dành dụm và nuôi vài con heo để kiếm thêm tiền, chu toàn mọi thứ. Cũng theo đó, dân gian có câu:

“Đàn bà thì phải nuôi heo

Thời vận còn nghèo, nuôi chưa được trâu”.

Cách phân tích về chữ Gia trong tiếng Hán
Cách phân tích về chữ Gia trong tiếng Hán

Thông tin khái quát về chữ Gia trong tiếng Hán:

    • Âm Hán Việt: Cô, gia
    • Tổng nét: 10
    • Bộ: Miên 宀 (+7 nét)
    • Lục thư: hình thanh & hội ý
    • Hình thái: ⿱宀豕
    • Nét bút: 丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
    • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Các ý nghĩa khác của chữ Gia trong tiếng Hán:

    • Nơi ở, nhà, chỗ ở.
    • Đơn vị, cơ quan.
    • Nhà, dân, tay.
    • Chuyên gia, chuyên viên, nhà.
    • Nhà, gia, phái.
    • Nuôi quen, đã thuần phục (động vật).
    • Ngôi, hiệu, tiệm, quán, nhà (lượng từ).
    • Họ Gia.
    • Bọn, đám, các (dùng sau danh từ biểu thị thuộc loại người nào).
    • Vợ (dùng sau tên hoặc thứ tự của người đàn ông chỉ vợ của người ta).

II. Cách viết chữ Gia trong tiếng Hán

Chữ Gia trong tiếng Hán 家 được tạo bởi 10 nét. Do đó, nếu bạn muốn viết Hán tự này chuẩn xác thì cần phải nắm được quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn bạn các bước viết chữ 家 nhé!

Hướng dẫn nhanhHướng dẫn chi tiếtHướng dẫn cách viết chữ Gia trong tiếng Hán nhanh

III. Từ vựng có chứa chữ Gia trong tiếng Hán

PREP đã hệ thống lại các từ vựng có chứa chữ Gia trong tiếng Hán thông dụng dưới bảng sau. Hãy tham khảo và củng cố Hán tự mới để có thể dễ dàng chinh phục kỳ thi Hán ngữ với số điểm cao nhé!

Từ vựng có chứa chữ Gia trong tiếng Hán
Từ vựng có chứa chữ Gia trong tiếng Hán
STTTừ vựng chứa chữ Gia trong tiếng HánPhiên âmNghĩa

Từ bảng từ vựng dễ dàng giải được nghĩa chữ gia đình trong tiếng Hán là 家庭, phiên âm jiātíng.

Như vậy, PREP đã giải mã chi tiết về chữ Gia trong tiếng Hán cũng như cung cấp các từ vựng thông dụng có liên quan đến Hán tự này. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những ai đang trong quá trình học và nâng cao tiếng Trung.