Cập nhật các thông tin mới nhất, chính xác và đầy đủ về các khối thi đại học bao gồm các khối A, khối B, Khối C, Khối D, các khối năng khiếu... Tìm hiểu ngay!
Các Khối Thi Đại học Và 203 Tổ Hợp Xét Tuyển Đại Học - Cao Đẳng
Thông Tin Chi Tiết Và Đầy Đủ 12 Khối Thi... Xem tiếpKhối A04, A05, A06 gồm những ngành nào, bạn có biết?
Khối A04, A05, A06 – ba tổ hợp thi khá... Xem tiếpKhối A07, A08, A09 gồm những ngành nào? Trường nào?
Khối A07, A08, A09 là một trong những khối thi... Xem tiếpKhối A10, A11 gồm những ngành nào? Các trường khối A10, A11 HOT
Khối A10, A11 – Hai khối thi mở rộng khá... Xem tiếpKhối D66 gồm những ngành nào? Các trường Đại học khối D66 HOT
Khối D66 – Một khối thi mở rộng về ngoại... Xem tiếpKhối D69, D70, D72 gồm những ngành nào? Trường nào tuyển sinh?
Khối D69, D70, D72 gồm những ngành nào là một... Xem tiếpKhối D78 gồm những ngành nào? Thông tin các trường khối D78
Khối D78 – một trong các khối thi rất mới... Xem tiếpKhối D08 gồm những ngành nào? Các trường Đại học khối D08 HOT
Sự linh hoạt trong các khối thi đã và đang... Xem tiếpKhối D06 gồm những ngành nào? Các trường Đại học khối D06 HOT
Khối D06 là khối D đặc biệt dành cho các... Xem tiếpKhối D15 gồm những ngành nào? Trường nào tuyển sinh khối D15?
Khối D15 với sự đa dạng và phong phú về... Xem tiếpKhối D14 gồm những ngành nào? Trường Đại học nào tuyển sinh?
Khối D14 là một trong những tổ hợp môn khối... Xem tiếpKhối D11, D12, D13 gồm những ngành nào? Trường nào tuyển sinh?
Khối D11, D12, D13 là ba tổ hợp thi rất... Xem tiếpKhối D09, D10 gồm những ngành nào? Danh sách các trường tuyển sinh
Khối D09 và khối D10 đã và đang mở ra... Xem tiếpKhối C19, C20 gồm những ngành nào? Danh sách các trường đại học
Khối C19 và khối C20 là một trong những khối... Xem tiếpKhối C14, C15 gồm những ngành nào? Thông tin các trường Đại học
Khối C14, C15 là một trong những khối C cực... Xem tiếpKhối D83, D84 gồm những ngành nào? Các trường Đại học tuyển sinh
Khối D83, D84 là hai tổ hợp xét tuyển mới... Xem tiếpKhối D90 gồm những ngành nào? Các trường Đại học khối D90 HOT
Khối D90 ra đời với nhiều ưu việt đã và... Xem tiếpKhối D96 gồm những ngành nào? Các trường Đại học khối D96 HOT
Khối D96 là một trong các tổ hợp khối D... Xem tiếpKhối D07 gồm những ngành nào? Các trường Đại học khối D07 HOT
Các ngành khối D07 với nhiều ngành cực HOT đã... Xem tiếpKhối B08 gồm những ngành nào? Các trường Đại học khối B08
Lựa chọn ngành học vừa phù hợp và đúng nguyện... Xem tiếpCác khối thi đại học cùng các tổ hợp môn xét tuyển đại học trừ trước đến nay luôn là chủ để HOT được các bạn thí sinh và các bậc phụ huynh trên cả nước quan tâm, nhất là trong giai đoạn diễn ra kỳ thi THPT Quốc gia. Sau đây sẽ là thông tin chi tiết liên quan các khối thi, tổ hợp xét tuyển các môn thi đại học cho các thí sinh.
Bạn đang xem: Các tổ hợp môn thi đại học 2020
1. Tổng quan về các khối thi Đại học
Học đại học là ao ước và nguyện vọng của các bạn trẻ hiện nay. Có thể nói đó là một trong những sự lựa chọn hàng đầu và là cánh cửa tuyệt vời để chinh phục những ước mơ sau này. Trước đây, các trường Đại học, Cao đẳng đã từng tổ chức thi tuyển hoặc thi theo hình thức 3 chung để tuyển sinh các sinh viên đầu vào. Hiện nay, kỳ thi tuyển sinh vào các trường Đại học hay Cao Đẳng đã được bãi bỏ, thay vào đó là phương pháp xét tuyển dựa vào kỳ thi Trung học phổ thông Quốc Gia. Việc hợp nhất các kỳ thi thành kỳ thi THPT Quốc Gia đã được triển khai từ năm 2015 và mang lại nhiều đổi mới tích cực.
Các khối thi đại học thay vì chỉ gồm những môn cơ bản và truyền thống như trước đây đã được Bộ Giáo dục & Đào tạo đổi mới, bổ sung trở thành những tổ hợp thi riêng. Mỗi tổ hợp môn thi sẽ bao gồm các tổ hợp môn nhất định để các bạn thí sinh tham gia xét tuyển có thể lựa chọn làm khối thi đăng ký nộp hồ sơ vào các trường Đại học và Cao Đẳng.
190 tổ hợp môn xét tuyển đã ra đời cho các thí sinh có thêm nhiều sự lựa chọn các môn thi phù hợp để ôn thi đạt hiệu quả cao.
2. Thông tin các khối cơ bản và các tổ hợp môn liên quan
2.1. Khối A
Khối A là một trong các khối thi đại học nhận được sự quan tâm, thu hút hàng đầu của các phụ huynh và các thí sinh. Khối A với 18 khối tổ hợp, việc bổ sung các tổ hợp khối thi của khối A là rất cần thiết giúp các thí sinh có thêm nhiều sự lựa chọn và đa dạng các môn thi hơn. Với khối A, các thí sinh có thể chắp cánh ước mơ vào các trường đại học danh tiếng như Kinh tế quốc dân, Ngoại Thương, Học viện Tài Chính, Bách Khoa, Bưu Chính Viễn Thông... Với các khối ngành hàng đầu mà các bạn thí sinh có thể lựa chọn là kinh tế, kỹ thuật, công nghệ thông tin...
Dưới đây là thông tin chi tiết những khối thi tiêu biểu thuộc tổ hợp môn khối A có lượng thí sinh quan tâm và đăng ký nhiều nhất hiện nay.
STT | KHỐI | TỔ HỢP MÔN |
1 | Khối Thi A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
2 | Khối Thi A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
3 | Khối Thi A02 | Toán, Vật lí, Sinh học |
4 | Khối Thi A03 | Toán, Vật lí, Lịch sử |
5 | Khối Thi A04 | Toán, Vật lí, Địa lí |
6 | Khối Thi A05 | Toán, Hóa học, Lịch sử |
7 | Khối Thi A06 | Toán, Hóa học, Địa lí |
8 | Khối Thi A07 | Toán, Lịch sử, Địa lí |
9 | Khối Thi A08 | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân |
10 | Khối Thi A09 | Toán, Địa lý, Giáo dục công dân |
11 | Khối Thi A10 | Toán, Lý, Giáo dục công dân |
12 | Khối Thi A11 | Toán, Hóa, Giáo dục công dân |
13 | Khối Thi A12 | Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội |
14 | Khối Thi A14 | Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí |
15 | Khối Thi A15 | Toán, KH tự nhiên, Giáo dục công dân |
16 | Khối Thi A16 | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn |
17 | Khối Thi A17 | Toán, Vật lý, Khoa học xã hội |
18 | Khối Thi A18 | Toán, Hoá học, Khoa học xã hội |
2.2. Khối B
Khối B - khối thi đào tạo các ngành Y Dược, khoa học cơ bản và môi trường... với 7 tổ hợp môn khác nhau. Những trường khối B nổi tiếng là Y Hà Nội, Y Hải Phòng, Học viện Nông Nghiệp, ĐH Lâm Nghiệp...
Dưới đây là thông tin chi tiết về các tổ hợp môn khối B mà các bạn thí sinh cần nắm bắt:
STT | KHỐI | TỔ HỢP MÔN |
1 | Khối Thi B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
2 | Khối Thi B01 | Toán, Sinh học, Lịch sử |
3 | Khối Thi B02 | Toán, Sinh học, Địa lí |
4 | Khối Thi B03 | Toán, Sinh học, Ngữ văn |
5 | Khối Thi B04 | Toán, Sinh học, Giáo dục công dân |
6 | Khối Thi B05 | Toán, Sinh học, Khoa học xã hội |
7 | Khối Thi B08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
2.3. Khối C
Khối C - khối thi của các ngành xã hội với 19 tổ hợp thi khác nhau. Những tên tuổi số 1 dành cho khối thi này là Khoa học Xã Hội & Nhân văn, Học viện Kiểm sát, Luật Hà Nội...
Dưới đây là danh sách chi tiết các khối thi trong tổ hợp môn khối C:
STT | KHỐI | TỔ HỢP MÔN |
1 | Khối Thi C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
2 | Khối Thi C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí |
3 | Khối Thi C02 | Ngữ văn, Toán, Hóa học |
4 | Khối Thi C03 | Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
5 | Khối Thi C04 | Ngữ văn, Toán, Địa lí |
6 | Khối Thi C05 | Ngữ văn, Vật lí, Hóa học |
7 | Khối Thi C06 | Ngữ văn, Vật lí, Sinh học |
8 | Khối Thi C07 | Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử |
9 | Khối Thi C08 | Ngữ văn, Hóa học, Sinh học |
10 | Khối Thi C09 | Ngữ văn, Vật lí, Địa lí |
11 | Khối Thi C10 | Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử |
12 | Khối Thi C12 | Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử |
13 | Khối Thi C13 | Ngữ văn, Sinh học, Địa lí |
14 | Khối Thi C14 | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
15 | Khối Thi C15 | Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
16 | Khối Thi C16 | Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục công dân |
17 | Khối Thi C17 | Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân |
18 | Khối Thi C19 | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
19 | Khối Thi C20 | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
2.4. Khối D
Khối D - khối thi dành cho riêng cho các bạn thí sinh yêu thích ngoại ngữ với 79 tổ hợp thi khác nhau. Những trường đại học khối D nổi tiếng tiêu biểu như ĐH Ngoại Thương, Ngoại Ngữ, Thương Mại...
Sau đây sẽ là những thông tin chi tiết liên quan về các khối tổ hợp của khối D:
STT | KHỐI | TỔ HỢP MÔN |
1 | Khối Thi D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
2 | Khối Thi D02 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga |
3 | Khối Thi D03 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
4 | Khối Thi D04 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
5 | Khối Thi D05 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức |
6 | Khối Thi D06 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật |
7 | Khối Thi D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
8 | Khối Thi D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
9 | Khối Thi D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
10 | Khối Thi D10 | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
11 | Khối Thi D11 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
12 | Khối Thi D12 | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
13 | Khối Thi D13 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
14 | Khối Thi D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
15 | Khối Thi D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
16 | Khối Thi D16 | Toán, Địa lí, Tiếng Đức |
17 | Khối Thi D17 | Toán, Địa lí, Tiếng Nga |
18 | Khối Thi D18 | Toán, Địa lí, Tiếng Nhật |
19 | Khối Thi D19 | Toán, Địa lí, Tiếng Pháp |
20 | Khối Thi D20 | Toán, Địa lí, Tiếng Trung |
21 | Khối Thi D21 | Toán, Hóa học, Tiếng Đức |
22 | Khối Thi D22 | Toán, Hóa học, Tiếng Nga |
23 | Khối Thi D23 | Toán, Hóa học, Tiếng Nhật |
24 | Khối Thi D24 | Toán, Hóa học, Tiếng Pháp |
25 | Khối Thi D25 | Toán, Hóa học, Tiếng Trung |
26 | Khối Thi D26 | Toán, Vật lí, Tiếng Đức |
27 | Khối Thi D27 | Toán, Vật lí, Tiếng Nga |
28 | Khối Thi D28 | Toán, Vật lí, Tiếng Nhật |
29 | Khối Thi D29 | Toán, Vật lí, Tiếng Pháp |
30 | Khối Thi D30 | Toán, Vật lí, Tiếng Trung |
31 | Khối Thi D31 | Toán, Sinh học, Tiếng Đức |
32 | Khối Thi D32 | Toán, Sinh học, Tiếng Nga |
33 | Khối Thi D33 | Toán, Sinh học, Tiếng Nhật |
34 | Khối Thi D34 | Toán, Sinh học, Tiếng Pháp |
35 | Khối Thi D35 | Toán, Sinh học, Tiếng Trung |
36 | Khối Thi D41 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức |
37 | Khối Thi D42 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga |
38 | Khối Thi D43 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật |
39 | Khối Thi D44 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp |
40 | Khối Thi D45 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung |
41 | Khối Thi D52 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga |
42 | Khối Thi D54 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp |
43 | Khối Thi D55 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung |
44 | Khối Thi D61 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức |
45 | Khối Thi D62 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga |
46 | Khối Thi D63 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật |
47 | Khối Thi D64 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp |
48 | Khối Thi D65 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung |
49 | Khối Thi D66 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
50 | Khối Thi D68 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga |
51 | Khối Thi D69 | Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật |
52 | Khối Thi D70 | Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp |
53 | Khối Thi D72 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
54 | Khối Thi D73 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức |
55 | Khối Thi D74 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga |
56 | Khối Thi D75 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật |
57 | Khối Thi D76 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp |
58 | Khối Thi D77 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung |
59 | Khối Thi D78 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
60 | Khối Thi D79 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
61 | Khối Thi D80 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
62 | Khối Thi D81 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật |
63 | Khối Thi D82 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
64 | Khối Thi D83 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung |
65 | Khối Thi D84 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
66 | Khối Thi D85 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức |
67 | Khối Thi D86 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga |
68 | Khối Thi D87 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp |
69 | Khối Thi D88 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật |
70 | Khối Thi D90 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
71 | Khối Thi D91 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp |
72 | Khối Thi D92 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức |
73 | Khối Thi D93 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga |
74 | Khối Thi D94 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật |
75 | Khối Thi D95 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung |
76 | Khối Thi D96 | Toán, Khoa học xã hội, Anh |
77 | Khối Thi D97 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
78 | Khối Thi D98 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
79 | Khối Thi D99 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
3. Thông tin các khối năng khiếu và các tổ hợp môn liên quan
Khối thi năng khiếu nhận được sự quan tâm lớn của thí sinh trên cả nước. Nếu bạn nào giỏi về một lĩnh vực nào như báo chí, hát, đọc diễn cảm thì lựa chọn các khối thi sau đây chính là một lựa chọn không thể tuyệt vời hơn.
Dưới đây là danh sách các khối thi Đại học mới nhất và tổ hợp môn thi Đại học các khối năng khiếu thông tin được cung cấp đầy đủ như sau:
3.1. Khối H
Khối H là một khối thi năng khiếu dành cho những thí sinh yêu thích bộ môn vẽ, mỹ thuật và sự sáng tạo. Với khối thi này các bạn có thể lựa chọn các chuyên ngành liên quan thiết kế mỹ thuật, thời trang và kiến trúc...
STT | KHỐI | TỔ HỢP MÔN |
1 | Khối Thi H00 | Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2 |
2 | Khối Thi H01 | Toán, Ngữ văn, Vẽ |
3 | Khối Thi H02 | Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu |
4 | Khối Thi H03 | Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu |
5 | Khối Thi H04 | Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu |
6 | Khối Thi H05 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu |
7 | Khối Thi H06 | Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật |
8 | Khối Thi H07 | Toán, Hình họa, Trang trí |
9 | Khối Thi H08 | Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật |
3.2. Khối M
Khối M là khối thi năng khiếu dành riêng cho những thí sinh dự thi các ngành sư phạm mầm non đào tạo những cô nuôi dạy trẻ, một trong những ngành nghề rất hấp dẫn hiện nay đã và đang thu hút nhiều bạn trẻ.
STT | KHỐI | TỔ HỢP MÔN |
1 | Khối Thi M00 | Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát |
2 | Khối Thi M01 | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu |
3 | Khối Thi M02 | Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
4 | Khối Thi M03 | Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
5 | Khối Thi M04 | Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát - Múa |
6 | Khối Thi M09 | Toán, môn năng khiếu Mầm non 1 (kể chuyện, đọc, diễn cảm) và môn năng khiếu Mầm non 2 (Hát) |
7 | Khối Thi M10 | Toán, Tiếng Anh, NK1 |
8 | Khối Thi M11 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh |
9 | Khối Thi M13 | Toán, Sinh học, Năng khiếu |
10 | Khối Thi M14 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán |
11 | Khối Thi M15 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh |
12 | Khối Thi M16 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý |
13 | Khối Thi M17 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử |
14 | Khối Thi M18 | Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán |
15 | Khối Thi M19 | Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh |
16 | Khối Thi M20 | Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý |
17 | Khối Thi M21 | Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử |
18 | Khối Thi M22 | Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán |
19 | Khối Thi M23 | Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh |
20 | Khối Thi M24 | Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý |
21 | Khối Thi M25 | Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử |
3.3. Khối N
Khối N - Khối thi năng khiếu dành xét tuyển các vào các trường, học viện về âm nhạc, tiêu biểu có thể kể đến các trường như Học viện âm nhạc Quốc Gia VN, Nhạc viện TP. HCM, SPNT Trung Ương Hà Nội, Văn Hoá nghệ thuật Quân đội... Cái nôi đào tạo lên nhiều tên tuổi nổi danh danh trong lĩnh vực âm nhạc nước nhà hiện nay.
STT | KHỐI | TỔ HỢP MÔN |
1 | Khối Thi N00 | Ngữ văn, Năng khiếu (Âm nhạc 1), Năng khiếu (Âm nhạc 2) |
2 | Khối Thi N01 | Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật |
3 | Khối Thi N02 | Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ |
4 | Khối Thi N03 | Ngữ văn, Ghi âm-xướng âm, chuyên môn |
5 | Khối Thi N04 | Ngữ Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu |
6 | Khối Thi N05 | Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu |
7 | Khối Thi N06 | Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn |
8 | Khối Thi N07 | Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn |
9 | Khối Thi N08 | Ngữ văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ |
10 | Khối Thi N09 | Ngữ văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề- chỉ huy tại chỗ |
3.4. Khối R
Khối R - một khối thi năng khiếu đặc biệt dành cho các bạn yêu thích báo chí, nghệ thuật... Với khối thi này các bạn có thể đăng ký vào ĐHSP Nghệ thuật Trung Ương và trường ĐH Văn Hoá TP.HCM.
STT | KHỐI | TỔ HỢP MÔN |
1 | Khối Thi R00 | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí |
2 | Khối Thi R01 | Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật |
3 | Khối Thi R02 | Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật |
4 | Khối Thi R03 | Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật |
5 | Khối Thi R04 | Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu Kiến thức văn hóa – xã hội – nghệ thuật |
6 | Khối Thi R05 | Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông |
3.5. Khối S
Sân Khấu điện ảnh TP.HCM, Sân Khấu điện ảnh HN, Văn hoá - Nghệ thuật Quân Đội... là những tên tuổi nổi tiếng đào tạo những tên gạo cuội trong làng giải trí hiện nay như Trấn Thành, Bê Trần... Và khối S là khối thi chắp cánh ước mơ cho những nghệ sĩ nổi tiếng đó có những nền tảng cơ bản nhất để vang danh sự nghiệp về sau.
Khối S có những khối thi cơ bản sau:
STT | KHỐI | TỔ HỢP MÔN |
1 | Khối Thi S00 | Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2 |
2 | Khối Thi S01 | Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
3.6. Khối T
Khối T - khối thi sẽ mang các bạn thí sinh đến với lĩnh vực thể dục thể thao một cách nhanh chóng nhất. 6 tổ hợp môn thi khối T sau đây sẽ giúp bạn có thêm nhiều lựa chọn để tiếp cận ngành học yêu thích dễ dàng nhất.
STT | KHỐI | TỔ HỢP MÔN |
1 | Khối Thi T00 | Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT |
2 | Khối Thi T01 | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT |
3 | Khối Thi T02 | Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu TDTT |
4 | Khối Thi T03 | Ngữ văn, Địa, Năng khiếu TDTT |
5 | Khối Thi T04 | Toán, Lý, Năng khiếu TDTT |
6 | Khối Thi T05 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu |
3.7. Khối V
Khối V với 11 tổ hợp môn xét tuyển vào các trường đại học đào tạo những chuyên ngành thiên về kiến trúc, thiết kế thời trang... với những tên tuổi hàng đầu như: Đại học Kiến trúc, Đại học Xây dựng...
STT | KHỐI | TỔ HỢP MÔN |
1 | Khối Thi V00 | Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật |
2 | Khối Thi V01 | Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật |
3 | Khối Thi V02 | Vẽ MT, Toán, Tiếng Anh |
4 | Khối Thi V03 | Vẽ MT, Toán, Hóa |
5 | Khối Thi V05 | Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật |
6 | Khối Thi V06 | Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật |
7 | Khối Thi V07 | Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật |
8 | Khối Thi V08 | Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật |
9 | Khối Thi V09 | Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật |
10 | Khối Thi V10 | Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật |
11 | Khối Thi V11 | Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật |
3.8. Khối K
Trong tất cả các khối thi, khối K là khối thi duy nhất dành cho các thí sinh có nguyện vọng thi liên thông khối ngành kỹ thuật.
STT | KHỐI | TỔ HỢP MÔN |
1 | Khối Thi K01 | Toán, Tiếng Anh, Tin học |
Với những thông tin chi tiết về các khối thi đại học trên đây, các bạn thí sinh chắc chắn có thêm những hành trang cần thiết, vững chắc trên con thuyền cập bến bờ vinh quang của mình. Cuối cùng chúc các sĩ tử trên cả nước có một mùa thi THPT Quốc gia thành công nhất.
Khi xét tuyển đại học, các bạn thí sinh sẽ cần phải nắm được thông tin cơ bản về những khối thi để đăng ký xét tuyển vào các trường Đại học, Cao đẳng phù hợp nguyện vọng bản thân. Hãy cùng tham khảo các tổ hợp môn thi xét tuyển vào Đại học, Cao đẳng mà Trang Tuyển Sinh chia sẻ trong bài viết sau đây.
Các tổ hợp môn thi xét tuyển vào Đại học, Cao đẳng cơ bản
Về cơ bản các khối thi THPT, xét tuyển Đại học, Cao đẳng 2020 gồm 4 khối cơ bản A, B, C, D (trong đó mở rộng ra các khối con) và các khối thi năng khiếu như: H, M, N, T, V, R, S, K.
Khối A: Toán, Vật lí và Hóa họcKhối B: Toán, Sinh học và Hóa học
Khối C: Địa lý, Lịch sử và Ngữ văn
Khối D: Toán, Ngoại ngữ và Ngữ văn
Khối N: Văn , Kiến thức Âm nhạc
Khối H: Văn , Hội Họa , Bố cục
Khối M: Văn , Toán , Đọc kể diễn cảm và hát
Khối T: Toán , Sinh Học , Năng khiếu TDTTKhối V: Toán , Vật lí , Vẽ mỹ thuật
Khối S: Văn, 2 môn năng khiếu điện ảnh
Khối R: Văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí
Khối K: Toán, Tiếng Anh, Tin học.Các tổ hợp môn thi xét tuyển vào Đại học, Cao đẳng
Các tổ hợp môn thi xét tuyển vào Đại học, Cao đẳng
Trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020, Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố danh sách 190 tổ hợp môn dành cho các khối thi bao gồm cả các tổ hợp năng khiếu. Dưới đây danh sách tất cả các khối thi bao gồm tổ hợp xét tuyển trong mùa tuyển sinh đại học 2020:
Các tổ hợp môn khối A:
A00: Toán , Lý, HóaA01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A02: Toán, Vật lý, Sinh học
A03: Toán, Vật lý, Lịch sử
A04: Toán, Vật lý, Địa lýA05: Toán, Hóa học, Lịch sử
A06: Toán, Hóa học, Địa lýA07: Toán, Lịch sử, Địa lýA08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
A09: Toán, Địa lý, Giáo dục công dân
A10: Toán, Lý, Giáo dục công dân
A11: Toán, Hóa, Giáo dục công dân
A12: Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội
A14: Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lýA15: Toán, KH tự nhiên, Giáo dục công dân
A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
A17: Toán, Vật lý, Khoa học xã hội
A18: Toán, Hoá học, Khoa học xã hội
Các tổ hợp môn khối B:
B00: Toán, Hóa, SinhB01: Toán, Sinh học, Lịch sử
B02: Toán, Sinh học, Địa lí
B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
B04: Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
B05: Toán, Sinh học, Khoa học xã hội
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Các tổ hợp môn khối :
C00: Văn, Sử, ĐịaC01: Ngữ văn, Toán, Vật lýC02: Ngữ văn, Toán, Hóa học
C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C04: Ngữ văn, Toán, Địa lýC05: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học
C06: Ngữ văn, Vật lý, Sinh học
C07: Ngữ văn, Vật lý, Lịch sử
C08: Ngữ văn, Hóa học, Sinh
C09: Ngữ văn, Vật lý, Địa lýC10: Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử
C12: Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử
C13: Ngữ văn, Sinh học, Địa
C14: Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
C15: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
C16: Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân
C17: Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân
C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
C20: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
Các tổ hợp môn khối D:
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD02: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
D05: Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh
D11: Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh
D12: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
D13: Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
D16: Toán, Địa lý, Tiếng Đức
D17: Toán, Địa lý, Tiếng Nga
D18: Toán, Địa lý, Tiếng Nhật
D19: Toán, Địa lý, Tiếng Pháp
D20: Toán, Địa lý, Tiếng Trung
D21: Toán, Hóa học, Tiếng Đức
D22: Toán, Hóa học, Tiếng Nga
D23: Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
D25: Toán, Hóa học, Tiếng Trung
D26: Toán, Vật lý, Tiếng Đức
D27: Toán, Vật lý, Tiếng Nga
D28: Toán, Vật lý, Tiếng Nhật
D29: Toán, Vật lý, Tiếng Pháp
D30: Toán, Vật lý, Tiếng Trung
D31: Toán, Sinh học, Tiếng Đức
D32: Toán, Sinh học, Tiếng Nga
D33: Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
D34: Toán, Sinh học, Tiếng Pháp
D35: Toán, Sinh học, Tiếng Trung
D41: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Đức
D42: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nga
D43: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nhật
D44: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Pháp
D45: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Trung
D52: Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Nga
D54: Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Pháp
D55: Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Trung
D61: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức
D62: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
D63: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
D64: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
D65: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
D68: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
D69: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
D70: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
D72: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
D73: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
D74: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
D75 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
D76: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
D77: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
D79: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
D80: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
D81: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
D82: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
D83: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
D85: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức
D86: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
D87: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
D88: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
D91: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
D92: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
D93: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
D94: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
D95: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
D96: Toán, Khoa học xã hội, Anh
D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
D98: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
D99: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
Các tổ hợp môn khối M:
M00: Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, HátM01: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
M02: Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2M03: Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2M04: Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát Múa
M09: Toán, NK Mầm non 1( kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát)M10: Toán, Tiếng Anh, NK1M11: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
M13: Toán, Sinh học, Năng khiếu
M14: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán
M15: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
M16: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lýM17: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử
M18: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán
M19: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh
M20: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lýM21: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử
M22: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán
M23: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh
M24: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lýM25: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử
Các tổ hợp môn khối N:
N00: Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2N01: Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật N02: Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụN03: Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
N04: Ngữ Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu
N05: Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu
N06: Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
N07: Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
N08: Ngữ văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ
N09: Ngữ văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề- chỉ huy tại chỗ
Các tổ hợp môn khối H:
H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2H01: Toán, Ngữ văn, VẽH02: Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu
H03: Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu
H04: Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu
H05: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu
H06: Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật
H07: Toán, Hình họa, Trang trí
H08: Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật
Các tổ hợp môn khối K:
Khối K gồm môn thi Toán, Lý và môn chuyên ngành đã học ở hệ cao đẳng, trung cấp. Khối K không có các khối con, thường được các trường kỹ thuật tuyển sinh với 3 môn Toán, Tiếng Anh, Tin học.
Các tổ hợp môn khối R:
R00: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chíR01: Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
R02: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
R03: Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu biểu diễn nghệ thuật
R04: Ngữ văn, Năng khiếu biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu kiến thức văn hóa –xã hội – nghệ thuật
R05: Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông
Các tổ hợp môn khối S:
S00: Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2S01: Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2Các tổ hợp môn khối V:
V00: Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuậtV01: Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật
V02: VẼ MT, Toán, Tiếng Anh
V03: VẼ MT, Toán, Hóa
V05: Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
V06: Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật
V07: Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật
V08: Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật
V09: Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật
V10: Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật
V11: Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật.
Xem thêm: 1 Lít Dầu Bằng Bao Nhiêu Kg? Bạn Có Biết Một Lít Xăng Nặng Bao Nhiêu Kg
Các tổ hợp môn khối T:
T00: Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTTT01: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTTT02: Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu TDTTT03: Ngữ văn, Địa, Năng khiếu TDTTT04: Toán, Lý, Năng khiếu TDTTT05: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếuTrên đây chính là thông tin về tất cả Các tổ hợp môn thi xét tuyển vào Đại học, Cao đẳng mà Trang Tuyển Sinh muốn chia sẻ tới các bạn. Hãy đảm bảo nắm chắc những thông tin này để đưa ra lựa chọn cho tương lai của bản thân.