cream là bản dịch của "màu kem" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Có 4 màu kem nhìn nó thật đẹp. ↔ The 4-color ice-cream looks even better.


*

*

Achkan is usually worn during the wedding ceremonies by the groom and is usually cream, light ivory, or gold coloured.

Bạn đang xem: Màu kem tiếng anh là gì


Những chiếc sừng có màu kem, thường có một hoặc nhiều đường màu đen mỏng chạy dọc theo chiều dài sừng.
The horns are cream-coloured, often having one or more thin black lines running along the horn lengthways.
President Mc
Kay was dressed in a cream-colored suit and, with his wavy white hair, looked very regal.
Gà mái Vorwerk lớn là những cái máy đẻ trứng vỏ màu kem rất tốt, và sẽ cho ra khoảng 170 quả trứng mỗi năm.
Large Vorwerk hens are good layers of cream-colored eggs, and will produce approximately 170 in a year.
Quy định cấm con ngựa có quá nhiều màu trắng, và da hoẳng, Palomino và ngựa cremello (màu kem pha) từ khi được đăng ký.
Regulations prohibit horses with too much white, and buckskin, palomino and cremello horses from being registered.
Sau khi chế biến, trứng có thể có màu kem, hồng nhạt, trắng, hoặc màu trắng, với những quả trứng thường có đường kính 3–4 mm.
After processing, the caviar may be cream-coloured, pinkish-white, or white, with the eggs generally 3–4 mm in diameter.
Nắp có màu kem, màu trắng, không màu; không bóng; bề mặt của nó có thể bị nứt ở những nơi khô ^ “Lactifluus piperatus (L.)
The cap is creamy-white in colour, glabrous and not glossy; its surface may become cracked in dry locales.
Màu kem, da và hổ phách mắt hồng được xác định tiêu chuẩn đối với các giống và màu sắc bây giờ được gọi là vàng champagne.
Her cream-colored coat, pink skin and amber eyes are defining standards for the breed, and the color is now known as gold champagne.
Trong đó, CT Rierson bắt đầu mua ngựa cái màu kem SIRED bởi Silver ren và phát triển các giống ngựa kem Mỹ một cách nghiêm túc.
In particular, C.T. Rierson began buying cream-colored mares sired by Silver Lace and developing the American Cream breed in earnest.
Hầu hết các con cừu Ruhnu Estonia có màu trắng hoặc màu kem với đầu và chân xám và một số có một mô hình "badgerface" đặc biệt.
Most of the small population of Ruhnu sheep are white or cream colored with greyish head and legs and some have a distinctive "badgerface" pattern.

Xem thêm: Top 10 phòng tập gym cho nữ ở cần thơ chuyên nghiệp dành cho bạn


Danh sách truy vấn phổ biến nhất:1K,~2K,~3K,~4K,~5K,~5-10K,~10-20K,~20-50K,~50-100K,~100k-200K,~200-500K,~1M

Nhà Xinh Plaza mời các bạn xem ngay kiến thức rất hay về Màu kem tiếng anh là gì hay nhất được tổng hợp bởi chúng tôi, đừng quên chia sẻ bài viết này nhé


Màu sắc không còn quá xa lạ và từ vựng về màu sắc cũng rất quen thuộc với mọi người, từ vựng về màu sắc cũng vô cùng đa dạng, và nhiều biến tấu khác nhau.Vậy các bạn đã biết màu kem trong tiếng Anh là gì? Màu sắc trong tiếng Anh hãy cùng hoctaptienich đọc bài viết sau đây để có thêm cho mình những thông tin hữu ích.

Màu sắc trong Tiếng Anh

*

Màu sắc trong tiếng Anh là color hoặc colour để nói về đặc trưng của màu sắc

Nhưng :

Color thường dùng trong Anh Mỹ
Colour thường được dùng

Dùng những tính từ chỉ màu sắc để chúng ta cải thiện độ dài cũng như độ hấp dẫn cho câu văn trong giao tiếp của mình. Màu sắc cũng giúp chúng ta nhận dạng được đồ vật, con người tốt hơn

Bảng màu sắc cơ bản trong Tiếng Anh

*

White /waɪt/ (adj): trắng
Blue /bluː/ (adj): xanh da trời
Green /griːn/ (adj): xanh lá cây
Yellow /ˈjel.əʊ/ (adj): vàng
Orange /ˈɒr.ɪndʒ/(adj): màu da cam
Pink /pɪŋk/ (adj): hồng
Gray /greɪ/ (adj): xám
Red /red/ (adj): đỏ
Black /blæk/(adj): đen Brown /braʊn/ (adj): nâu Beige /beɪʒ/(adj): màu be Violet /ˈvaɪə.lət/ (adj): tím Purple /`pə:pl/: màu tím Bright red /brait red /: màu đỏ sáng Bright green /brait griːn/: màu xanh lá cây tươi Bright blue /brait bluː/ màu xanh nước biển tươi. Dark brown /dɑ:k braʊn/ :màu nâu đậm Dark green /dɑ:k griːn/ : màu xanh lá cây đậm Dark blue /dɑ:k bluː/ màu xanh da trời đậm Light brown /lait braʊn /: màu nâu nhạt Light green /lait griːn /: màu xanh lá cây nhạt Light blue /lait bluː/: màu xanh da trời nhạt

Một số lưu ý khi nói về màu sắc

Chúng ta có thể nói về độ đậm nhạt của một màu sắc cụ thể nào đó khi kết hợp với từ light, dark

Ví dụ như : light red ( đỏ nhạt ) hay dark blue

Ngoài ra có thể thêm hậu tố ish vào 1 số màu sắc như :

Brownish : màu nâu nâu
Greenish : màu xanh lá cây
Whitish : màu trắng trắng

Màu kem trong tiếng Anh

Ngoài ra thì thì có thể gặp những màu sắc như :

Cream : màu kem
Olive : màu ô liu
Gold : màu vàng
Amber : màu hổ phách
Indigo : màu tía
Salmon : màu hồng cam
Navy : màu lam
Orchid : Màu lan tím
Viridian : màu xanh crom

Trên đây là bài viết về màu kem trong tiếng Anh là gì? Màu sắc trong tiếng Anh hi vọng những thông tin trên sẽ giúp ích cho các bạn. Cảm ơn các bạn đã đọc bài viết!

Có thể bạn quan tâm :

Những cách xin chào mọi người bằng tiếng Anh gây ấn tượng nhấtTổng hợp những tính từ trái nghĩa mà người học Tiếng Anh cần biếtCách đọc “The” trong Tiếng Anh