
I. Chữ Trang trong tiếng Trung là gì?
Chữ Trang trong tiếng Trung là 装, phiên âm /zhuāng/, mang ý nghĩa là “trang điểm, hoá trang”, “trang phục, ăn mặc”, “giả trang, cải trang”,.… Đây là Hán tự có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại rất cao.

Thông tin chữ Trang 装:
- Âm Hán Việt: trang
- Tổng nét: 12
- Bộ: y 衣
- Lục thư: Chữ hình thanh
- Hình thái: ⿱壮衣
- Nét bút: 丶一丨一丨一丶一ノフノ丶
- Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
- Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
II. Cách viết chữ Trang trong tiếng Trung
Chữ Trang trong tiếng Hán 装 được tạo bởi 12 nét. Để viết chính xác Hán tự này, bạn cần nắm vững quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung cũng như vận dụng được quy tắc bút thuận.
Sau đây, PREP sẽ bật mí chi tiết về các bước viết chữ Trang trong tiếng Trung (装) theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện tập ngay nhé!
Hướng dẫn nhanh
Hướng dẫn chi tiết
III. Từ vựng chứa chữ Trang trong tiếng Trung
Dưới đây là danh sách các từ vựng có chứa chữ Trang trong tiếng Hán (装) mà PREP đã hệ thống lại. Lưu ngay về để học ngay nhé!
STT
Từ vựng có chứa chữ Trang tiếng Trung
Phiên âm
Ý nghĩa
1
装作
zhuāngzuò
giả vờ; giả đò; làm ra vẻ
2
装佯
zhuāngyáng
giả vờ; giả bộ; làm ra vẻ
3
装修
zhuāngxiū
lắp đặt thiết bị; sửa sang; chỉnh trang
4
装假
zhuāngjiǎ
giả vờ; giả trang
5
装傻
zhuāngshǎ
giả ngu; làm bộ ngu
6
装具
zhuāngjù
khí tài quân sự; quân trang quân dụng
7
装卸
zhuāngxiè
dỡ hàng; bốc dỡ; bốc vác
8
装卸工
zhuāngxiègōng
công nhân bốc xếp; công nhân khuân vác
9
装填
zhuāngtián
nhét vào; nhồi vào
10
装备
zhuāngbèi
trang bị (vũ khí, quân trang, khí tài…)
11
装孙子
zhuāngsūnzi
ra vẻ đáng thương; làm bộ đáng thương
12
装嵌
zhuāngqiàn
khảm vào; lắp vào
13
装帧
zhuāngzhēn
thiết kế; trang hoàng; thiết kế mỹ thuật
14
装扮
zhuāngbàn
trang điểm; trang trí; hoá trang; cải trang
15
装束
zhuāngshù
trang điểm; ăn mặc
16
装样子
zhuāngyàng·zi
giả vờ giả vịt; làm ra vẻ; làm bộ làm tịch
17
装潢
zhuānghuáng
trang hoàng
18
装点
zhuāngdiǎn
trang điểm; trang trí
19
装甲
zhuāngjiǎ
bọc thép; thiết giáp
20
装甲车
zhuāngjiǎchē
xe thiết giáp; xe bọc thép
21
装相
zhuāngxiàng
làm ra vẻ; làm bộ làm tịch
22
装睡
zhuāngshuì
giả ngủ; vờ ngủ
23
装穷
zhuāngqióng
giả nghèo; viện cớ nghèo
24
装窑
zhuāngyáo
nung
25
装置
zhuāngzhì
lắp đặt; lắp ráp; linh kiện lắp ráp; thiết bị
26
装蒜
zhuāngsuàn
vờ ngớ ngẩn; vờ không biết
27
装裱
zhuāngbiǎo
bồi; trang hoàng
28
装订
zhuāngdìng
đóng sách; đóng vở
29
装设
zhuāngshè
gắn; lắp; lắp đặt
30
装货
zhuānghuò
hàng hoá chuyên chở
31
装载
zhuāngzài
chuyên chở; vận chuyển (người hoặc đồ vật)
32
装运
zhuāngyùn
vận chuyển; chuyên chở; vận tải; bốc xếp và vận chuyển
33
装配
zhuāngpèi
lắp ráp; lắp; bắt
34
装门面
zhuāngmén·mian
tô điểm; chỉnh trang; trang hoàng bề ngoài; phô trương
35
装饰
zhuāngshì
trang sức; trang trí
Tham khảo thêm bài viết:
- Học từ vựng bắt đầu bằng chữ Nhàn trong tiếng Hán (闲)
- Bàn về 2 chữ Canh trong tiếng Hán (耕 & 更) chi tiết
Trên đây là những thông tin chi tiết về chữ Trang trong tiếng Trung. Mong rằng, thông qua những chia sẻ trên sẽ giúp bạn nhanh chóng bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Trung nhiều hơn nữa.