Tam Tai và năm hạn Tam Tai

Phan Hoàng Đức 09/03/2025

Theo tín ngưỡng dân gian, mỗi đời người sẽ có những chu kỳ 3 năm liên tiếp gặp chuyện không may, thậm chí tai họa. Chu kỳ này cứ 12 năm thì lặp lại một lần, gọi là Tam Tai (tam là ba, tai là tai họa). Trong 3 năm tam tai thì mức độ ảnh hưởng nặng nhẹ có khác nhau, thông thường thì tam tai năm thứ 2 (năm giữa) là nặng nhất.

Năm Tam Tai và cách tính

Các con giáp trong cùng một nhóm tam hợp thì chịu cùng một hạn tam tai, nghĩa là 3 năm tam tai liên tiếp giống nhau. Dân gian nói “Tam hợp hóa Tam tai” là ý như vậy.

  • Tuổi Thân, Tý, Thìn chịu hạn tam tai trong 3 năm liên tiếp: Dần (năm 1), Mão (năm 2), Thìn (năm 3).
  • Tuổi Hợi, Mão, Mùi chịu hạn tam tai trong 3 năm liên tiếp: Tỵ (năm 1), Ngọ (năm 2), Mùi (năm 3).
  • Tuổi Dần, Ngọ, Tuất chịu hạn tam tai trong 3 năm liên tiếp: Thân (năm 1), Dậu (năm 2), Tuất (năm 3).
  • Tuổi Tỵ, Dậu, Sửu chịu hạn tam tai trong 3 năm liên tiếp: Hợi (năm 1), Tý (năm 2), Sửu (năm 3).

Năm hạn Tam Tai và cách tính tam tai

Bảng tra hạn Tam Tai 2024

  • Tuổi Nhâm Dần 2022

    Không phạm

  • Tuổi Tân Sửu 2021

    Không phạm

  • Tuổi Canh Tý 2020

    Tam Tai năm 3

  • Tuổi Kỷ Hợi 2019

    Không phạm

  • Tuổi Mậu Tuất 2018

    Không phạm

  • Tuổi Đinh Dậu 2017

    Không phạm

  • Tuổi Bính Thân 2016

    Tam Tai năm 3

  • Tuổi Ất Mùi 2015

    Không phạm

  • Tuổi Giáp Ngọ 2014

    Không phạm

  • Tuổi Quý Tỵ 2013

    Không phạm

  • Tuổi Nhâm Thìn 2012

    Tam Tai năm 3

  • Tuổi Tân Mão 2011

    Không phạm

  • Tuổi Canh Dần 2010

    Không phạm

  • Tuổi Kỷ Sửu 2009

    Không phạm

  • Tuổi Mậu Tý 2008

    Tam Tai năm 3

  • Tuổi Đinh Hợi 2007

    Không phạm

  • Tuổi Bính Tuất 2006

    Không phạm

  • Tuổi Ất Dậu 2005

    Không phạm

  • Tuổi Giáp Thân 2004

    Tam Tai năm 3

  • Tuổi Quý Mùi 2003

    Không phạm

  • Tuổi Nhâm Ngọ 2002

    Không phạm

  • Tuổi Tân Tỵ 2001

    Không phạm

  • Tuổi Canh Thìn 2000

    Tam Tai năm 3

  • Tuổi Kỷ Mão 1999

    Không phạm

  • Tuổi Mậu Dần 1998

    Không phạm

  • Tuổi Đinh Sửu 1997

    Không phạm

  • Tuổi Bính Tý 1996

    Tam Tai năm 3

  • Tuổi Ất Hợi 1995

    Không phạm

  • Tuổi Giáp Tuất 1994

    Không phạm

  • Tuổi Quý Dậu 1993

    Không phạm

  • Tuổi Nhâm Thân 1992

    Tam Tai năm 3

  • Tuổi Tân Mùi 1991

    Không phạm

  • Tuổi Canh Ngọ 1990

    Không phạm

  • Tuổi Kỷ Tỵ 1989

    Không phạm

  • Tuổi Mậu Thìn 1988

    Tam Tai năm 3

  • Tuổi Đinh Mão 1987

    Không phạm

  • Tuổi Bính Dần 1986

    Không phạm

  • Tuổi Ất Sửu 1985

    Không phạm

  • Tuổi Giáp Tý 1984

    Tam Tai năm 3

  • Tuổi Quý Hợi 1983

    Không phạm

  • Tuổi Nhâm Tuất 1982

    Không phạm

  • Tuổi Tân Dậu 1981

    Không phạm

  • Tuổi Canh Thân 1980

    Tam Tai năm 3

  • Tuổi Kỷ Mùi 1979

    Không phạm

  • Tuổi Mậu Ngọ 1978

    Không phạm

  • Tuổi Đinh Tỵ 1977

    Không phạm

  • Tuổi Bính Thìn 1976

    Tam Tai năm 3

  • Tuổi Ất Mão 1975

    Không phạm

  • Tuổi Giáp Dần 1974

    Không phạm

  • Tuổi Quý Sửu 1973

    Không phạm

  • Tuổi Nhâm Tý 1972

    Tam Tai năm 3

  • Tuổi Tân Hợi 1971

    Không phạm

  • Tuổi Canh Tuất 1970

    Không phạm

  • Tuổi Kỷ Dậu 1969

    Không phạm

  • Tuổi Mậu Thân 1968

    Tam Tai năm 3

  • Tuổi Đinh Mùi 1967

    Không phạm

  • Tuổi Bính Ngọ 1966

    Không phạm

  • Tuổi Ất Tỵ 1965

    Không phạm

  • Tuổi Giáp Thìn 1964

    Tam Tai năm 3

  • Tuổi Quý Mão 1963

    Không phạm

  • Tuổi Nhâm Dần 1962

    Không phạm

  • Tuổi Tân Sửu 1961

    Không phạm

  • Tuổi Canh Tý 1960

    Tam Tai năm 3

  • Tuổi Kỷ Hợi 1959

    Không phạm

  • Tuổi Mậu Tuất 1958

    Không phạm

  • Tuổi Đinh Dậu 1957

    Không phạm

  • Tuổi Bính Thân 1956

    Tam Tai năm 3

  • Tuổi Ất Mùi 1955

    Không phạm

  • Tuổi Giáp Ngọ 1954

    Không phạm

  • Tuổi Quý Tỵ 1953

    Không phạm

  • Tuổi Nhâm Thìn 1952

    Tam Tai năm 3

  • Tuổi Tân Mão 1951

    Không phạm

  • Tuổi Canh Dần 1950

    Không phạm

  • Tuổi Kỷ Sửu 1949

    Không phạm

  • Tuổi Mậu Tý 1948

    Tam Tai năm 3

  • Tuổi Đinh Hợi 1947

    Không phạm

  • Tuổi Bính Tuất 1946

    Không phạm

  • Tuổi Ất Dậu 1945

    Không phạm

  • Tuổi Giáp Thân 1944

    Tam Tai năm 3

  • Tuổi Quý Mùi 1943

    Không phạm

  • Tuổi Nhâm Ngọ 1942

    Không phạm

  • Tuổi Tân Tỵ 1941

    Không phạm

  • Tuổi Canh Thìn 1940

    Tam Tai năm 3

  • Tuổi Kỷ Mão 1939

    Không phạm

  • Tuổi Mậu Dần 1938

    Không phạm

  • Tuổi Đinh Sửu 1937

    Không phạm

  • Tuổi Bính Tý 1936

    Tam Tai năm 3

  • Tuổi Ất Hợi 1935

    Không phạm

  • Tuổi Giáp Tuất 1934

    Không phạm

  • Tuổi Quý Dậu 1933

    Không phạm

  • Tuổi Nhâm Thân 1932

    Tam Tai năm 3

  • Tuổi Tân Mùi 1931

    Không phạm

  • Tuổi Canh Ngọ 1930

    Không phạm

  • Tuổi Kỷ Tỵ 1929

    Không phạm

  • Tuổi Mậu Thìn 1928

    Tam Tai năm 3

  • Tuổi Đinh Mão 1927

    Không phạm

  • Tuổi Bính Dần 1926

    Không phạm

  • Tuổi Ất Sửu 1925

    Không phạm

Tam Tai năm 1

Hạn Tam Tai năm đầu

Không nên bắt đầu công việc mới: Đầu tư, làm ăn lớn, xây nhà, cưới hỏi…

Những công việc cũ đang làm dang dở hoặc trước đó tạm dừng mà năm mới tiếp tục làm thì không tính là khởi đầu việc mới.

Tam Tai năm 2

Hạn Tam Tai năm giữa

Năm tam tai nặng nhất trong 3 năm. Lưu ý đề phòng các yếu tố may mắn và sức khỏe.

Tam Tai năm 3

Hạn Tam Tai năm cuối

Năm nhẹ nhất trong 3 năm tam tai. Tránh hoàn thành công việc vào năm này.

Nếu có thể thì cố gắng tạm dừng hoàn thành các việc quan trọng qua năm sau để tránh hạn tam tai.Tam Tai