Từ vựng tiếng Anh chủ đề Nghệ thuật

Phan Hoàng Đức 10/03/2025

Khi nhắc đến lĩnh vực nghệ thuật là chúng ta sẽ thường nghĩ tới một thứ gì đó lớn lao, đặc biệt hay nổi bật. Đúng là như vậy, nghệ thuật là luôn có những điều mới mẻ làm cho người khác phải trầm trồ và chính vì thế nghệ thuật luôn được nhắc đến rất nhiều trong mọi thứ. Và kể cả đối với tiếng Anh thì không thể thiếu được. Hãy cùng Phương Nam Education học và áp dụng các từ vựng trong bài viết này nhé.

Từ vựng và mẫu câu đi kèm

Applaud

Cách đọc: /əˈplɔd/

Ý nghĩa: Vỗ tay, tán thưởng

Loại từ: Động từ

Ví dụ:

  • He started to applaud and the others joined in.

Anh ấy bắt đầu vỗ tay và những người khác cũng tham gia.

  • The audience applauded loudly.

Khán giả vỗ tay ầm ĩ.

những tràn pháo tay thật giòn giã sẽ làm những người nghệ sĩ thăng hoa

Những tiếng vỗ tay tán thưởng

Artist

Cách đọc: /ˈɑːtɪst/

Ý nghĩa: Nghệ sĩ

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • In Paris, she met a group of young artists: poets, filmmakers, and painters.

Tại Paris, cô đã gặp một nhóm nghệ sĩ trẻ: nhà thơ, nhà làm phim và họa sĩ.

  • This is an artist‘s impression of the new stadium.

Đây là ấn tượng của một nghệ sĩ về sân vận động mới.

Exhibition

Cách đọc: /ˌeksɪˈbɪʃn/

Ý nghĩa: Triển lãm

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • Have you seen the Picasso exhibition?

Bạn đã xem triển lãm Picasso chưa?

  • His first solo exhibition took place in Barcelona in 1925.

Triển lãm cá nhân đầu tiên của ông diễn ra tại Barcelona vào năm 1925.

Thông qua những buổi triển lãm chúng ta sẽ hiểu được rất nhiều về văn hóa và linh hồn của tác giả.

Các mẫu triển lãm được trưng bày

Portrait

Cách đọc: /ˈpɔːtreɪt/

Ý nghĩa: Tranh chân dung

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • He had his portrait painted in uniform.

Anh ấy đã vẽ chân dung của mình trong bộ đồng phục.

  • I have just bought a portrait from my friend.

Tôi vừa mới mua một bức tranh chân dung từ người bạn của tôi.

Inspiration

Cách đọc: /ˌɪnspəˈreɪʃn/

Ý nghĩa: Nguồn cảm hứng

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • Dreams can be a rich source of inspiration for an artist.

Những giấc mơ có thể là nguồn cảm hứng dồi dào cho một nghệ sĩ.

  • Both poets drew their inspiration from the countryside.

Cả hai nhà thơ đều lấy cảm hứng từ nông thôn.

Illustration

Cách đọc: /ˌɪləˈstreɪʃn/

Ý nghĩa: Hình minh họa

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • He produced illustrations for children’s books.

Anh ta đã tạo ra hình minh họa cho sách thiếu nhi.

  • Let me, by way of illustration, quote from one of her poems.

Bằng cách minh họa, hãy để tôi trích dẫn từ một trong những bài thơ của cô ấy.

Lòng nhộn nhịp ở trên khu phố

Hình minh họa về chủ đề cuộc sống nhộn nhịp của con người

Performance

Cách đọc: /pəˈfɔːməns/

Ý nghĩa: Phần trình diễn, tiết mục

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • The performance starts at seven.

Buổi biểu diễn bắt đầu lúc bảy giờ.

  • This was one of the band’s rare live performances.

Đây là một trong những buổi biểu diễn trực tiếp hiếm hoi của ban nhạc.

Artwork

Cách đọc: /ˈɑːtwɜːk/

Ý nghĩa: Tác phẩm nghệ thuật

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • Can you let me have the finished artwork for the poster by Friday?.

Bạn có thể để tôi hoàn thành tác phẩm nghệ thuật cho áp phích trước thứ sáu được không?.

  • Thirty original artworks have gone missing from the museum.

30 tác phẩm nghệ thuật ban đầu đã biến mất khỏi bảo tàng.

Bươm bướm bay đôi ba vòng em ngồi xem.

Tác phẩm nghệ thuật Butterfly

Composer

Cách đọc: /kəmˈpəʊzə(r)/

Ý nghĩa: Nhà soạn nhạc

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • Verdi was a prolific composer of operas.

Verdi là một nhà soạn nhạc opera phong phú.

  • The composers always have a lot of ideas.

Các nhà soạn nhạc thì luôn luôn có nhiều ý tưởng.

Gallery

Cách đọc: /ˈɡæləri/

Ý nghĩa: Phòng trưng bày, triển lãm

Loại từ: Danh từ

Ví dụ:

  • The painting is now on display at the National Gallery in London.

Bức tranh hiện được trưng bày tại Phòng trưng bày Quốc gia ở London.

  • The most famous sculpture in the gallery.

Tác phẩm điêu khắc nổi tiếng nhất trong phòng trưng bày.

Bài tập vận dụng

  1. ______ a person who creates works of art, especially paintings or drawings.

  2. Show your approval of somebody/something by clapping your hands. It is________.

  3. _______ is the process that takes place when somebody sees or hears something that causes them to have exciting new ideas or makes them want to create something, especially in art, music, or literature.

  4. Pictures and photographs prepared for books, and magazines. It is______.

  5. A room or building for showing works of art, especially to the public. It is______.

Đáp án: 1. Artist, 2. applaud, 3. Inspiration, 4. artwork, 5. gallery

Trên đây là một số từ vựng tiếng anh về chủ đề nghệ thuật khá là phổ biến hiện nay. Hy vọng các bạn có thể học tốt và tích lũy thêm kiến thức cũng như vốn từ vựng cho bản thân. Phuong Nam Education chúc các bạn học tốt và hãy đón chờ các bài viết sắp tới nhé.