Là một nhân viên cấp dưới văn phòng, thạo Microsoft Excel là điều quan trọng cho sự thành công của bạn. Excel là 1 trong những công cụ bạo phổi mẽ có thể được thực hiện cho nhiều trách nhiệm khác nhau, từ thu xếp dữ liệu mang đến tạo những công thức và biểuđồ phức tạp. Trong bài viết này, họ sẽ bên nhau điểm qua hầu hết hàm đặc biệt nhất trong Excel mà lại dân văn phòng nào thì cũng nên biết để nâng cao năng suất và công dụng công việc.

Bạn đang xem: Ứng dụng excel trong văn phòng

*

SUM: Tính tổng những giá trị trong một phạm vi.

AVERAGE: Tính trung bình các giá trị trong một phạm vi.

MAX: Tìm giá chỉ trị lớn nhất trong một phạm vi.

MIN: Tìm giá chỉ trị nhỏ dại nhất vào một phạm vi.

COUNT: Đếm con số giá trị vào một phạm vi.

IF: kiểm tra một đk và trả về giá trị nếu đúng, hoặc giá trị khác giả dụ sai.

VLOOKUP: tra cứu kiếm một quý giá trong một phạm vi cùng trả về giá trị khớp ứng từ cột khác.

CONCATENATE: kết hợp các quý hiếm văn bạn dạng lại cùng với nhau.

LEFT/RIGHT/MID: Trích xuất 1 phần của một chuỗi văn bản từ vị trí bắt đầu, cuối hoặc giữa.

ROUND: làm tròn một số trong những đến một số thập phân cầm thể.

Ngoài ra, còn không hề ít hàm Excel khác, tùy thuộc vào mục tiêu sử dụng và tình huống cụ thể. Bạn có thể bài viết liên quan về những hàm khác bằng phương pháp tra cứu trên Google hoặc phía dẫn thực hiện Excel.

Nếu bạn muốn nắm vững vàng hơn kiến thức và kỹ năng khi tiến hành hàm trong lịch trình Excel, rút gọn thời gian, về tối ưu hóa năng suất giải pháp xử lý bảng tính Excel, thể hiện năng lực với cấp cho trên,... Thì Môn họcỨng dụng công nghệ thông tin cơ bảnchính là 1 trong gợi ý giành cho bạn. Hoặc bạn muốn học sâu sát hơn, thử sức với môn Ứng dụng technology thông tinnâng cao. Đây là các môn học tất cả thi để xétcấp chứng chỉ Quốc Gia, cùng Trung trung tâm luôn update phiên phiên bản mới nhất, huấn luyện và đào tạo từ cơ phiên bản - nâng cấp cho3 phần Word, Excel, Powerpointcho tín đồ mới ban đầu làm quen thuộc tin học văn phòng đến cải thiện kỹ năng làm việc văn phòng.

Hơn hết,chứng chỉ Ứng dụng technology thông tin cơ bản-Ứng dụng technology thông tin nâng caocủa Trung vai trung phong Tin Học có giá trị ghi nhận toàn quốc theo tiêu chuẩn chỉnh của cỗ GD&ĐT. Và quan trọng, đây là tiêu chuẩn đầu vào ứng tuyển cho tất cả những người làm vấn đề tại ban ngành nhà nước, người làm công sở tại ban ngành doanh nghiệp, tiêu chuẩn ra ngôi trường của sinh viên, sinh viên/học sinh học tập trung cấp, cao đẳng, văn bởi 2, liên thông đh để được miễn môn,...

Ngoài ra, Trung trung ương còn huấn luyện chứng chỉMOS Excel, có giá trị chuẩn chỉnh Quốc Tế, phù hợp cho các bạn có được điểm lưu ý trong hàng ngàn CV ứng tuyển doanh nghiệp Global, tập đoàn lớn đa quốc gia,..., tiêu chuẩn ra trường cho các trường đại học - cđ tại các thành phố trong nước...

Nếu bạn lưu ý đến khóa học cấpchứng chỉỨng dụng technology thông tin cơ phiên bản - nâng cao, MOScủa Trung trung ương Tin Học, đừng ngần ngại hãy nhấc máy lên và điện thoại tư vấn Tổng đài tứ vấn: 028 3835 1056 (1 hoặc 2) hoặc liên hệ qua mail: tuvan

Thành thạo tin học văn phòng hãy tìm về Sách Excel áp dụng văn chống từ cơ phiên bản đến nâng cao. Trong hơn 10 năm triển khai đào tạo cho hàng nghìn học viên từ sinh viên đến nhân viên văn phòng các công ty tập đoàn, tôi đã đúc kết lại các kiến thức đã được ứng dụng trong thực tế để tạo ra cuốn sách Excel ứng dụng văn phòng từ cơ bản đến nâng cao.

Đặc biệt cuốn sách sẽ có kèm theo tài liệu bài tập thực hành để bạn có thể tự học theo lộ trình của cuốn sách giúp đạt hiệu quả và trải nghiệm tốt hơn khi tự học tại nhà.

Với khát vọng mong mỏi muốn giúp mang lại hàng triệu người Việt phái nam có thể dễ dàng tiếp cận các kiến thức hữu ích, nâng cao năng lực sử dụng Excel của bản thân từ đó giúp đến công việc tốt lên và cơ hội phát triển thăng tiến trong sự nghiệp.

Xem thêm: Top 7 Ứng Dụng Xem Tivi Trên Windows 10 Tốt Nhất Hiện Nay, 【Tổng Hợp】Cách Xem Tivi Trên Máy Tính

Một lần nữa xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến quý độc giả đã theo dõi và ủng hộ Vinh vào suốt thời gian qua.


Nguyễn vinh hoa Founder wu.edu.vn

*


Đặt trước sách dấn ưu đãi

SÁCH EXCEL ỨNG DỤNG VĂN PHÒNG CƠ BẢN

CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU VỀ EXCEL

1. Giới thiệu chung

2. Khởi động và thoát excel

2.1. Khởi động Excel

2.2. Lưu file Excel

2.3. Thoát file Excel

3. Cửa sổ Excel: các thanh công cụ Title, menu, Standard, Formatting, Formula; Status

4. Khái niệm: Column; Row; Cell; Sheet; Workbook 18

4.1. Workbook

4.2. Column

4.3. Row

4.4. Cell

4.5. Sheet

5. Các kiểu dữ liệu có sẵn: Number; Text; Date; Formula


5.2. Dữ liệu dạng chữ

5.3. Dữ liệu dạng Ngày tháng năm

5.4. Dữ liệu dạng công thức

CHƯƠNG II: CÁC THAO TÁC CƠ BẢN

1. Nhập và chỉnh sửa dữ liệu: Nhập vào ô; Chỉnh sửa; Xoá; tính toán đơn giản

1.1. Khối: Chọn; sao chép; di chuyển; xoá

2. Xử lý hàng, cột, ô

2.1. Nỗ lực đổi độ rộng, chiều cao;

2.2. Chèn và xoá: hàng, cột, ô

2.3. Chèn hàng 30

2.4. Chèn cột 31

2.5. Xóa ô, dòng, cột 32 2.6. Ẩn hiện: Hàng, cột

2.7. Trộn ô 32

2.8. Cố định dòng, cột vào Excel 34

3. Xử lý bảng tính

3.1.Thêm và xoá sheet

3.2. Ẩn hiện sheet

3.3. Đổi tên sheet

4. Các phím tắt thông dụng


CHƯƠNG III: TRÌNH BÀY BẢNG TÍNH

1. Định dạng dữ liệu

1.1. Format là Cell: Number; Alignment; Font; Borders; Pattern

1.2. Sao chép định dạng

2. Sắp xếp dữ liệu

3. Lọc dự liệu

CHƯƠNG IV: CÁC HÀM THƯỜNG DÙNG trong EXCEL

1. Nhóm hàm số học: Round; Int; Mod; Abs; Sqrt

1.1. Hàm Round

1.2. Hàm Int

1.3. Hàm Mod

1.4. Hàm Abs

1.5. Hàm Sqrt

2. Nhóm hàm chuỗi: Left; Right; Mid; Len; Trim

2.1. Hàm LEFT

2.2. Hàm RIGHT

2.3. Hàm MID

2.4. Hàm LEN

3. Nhóm hàm thời gian: Date; Day; Month; Year; Second; Minute; Hour; Time


3.1. Hàm Day

3.2. Hàm Month

3.3. Hàm Year

3.4. Hàm Second

3.5. Hàm Minute

3.6. Hàm Hour

3.7. Hàm Date

3.8. Hàm Time

4. Nhóm thống kê: Sum; Max; Min; Average; Rank; Count; Counta; countblank; Countif; Sumif

4.1. Hàm SUM: tính tổng

4.2. Hàm COUNT: đếm vùng dữ liệu số

4.3. Hàm COUNTA: đếm vùng dữ liệu chuỗi

4.4. Hàm COUNTBLANK: Hàm đếm số ô không có dữ liệu

4.5. Hàm MIN

4.6. Hàm MAX

4.7. Hàm Average

4.8. Hàm Rank

5. Nhóm hàm Logic: And; Or; Not; If

5.1. Hàm And

5.2. Hàm Or

5.3. Hàm IF

6. Nhóm hàm tìm kiếm: Vlookup; Hlookup

6.1. Dò tìm theo cột VLOOKUP


6.2. Dò tìm theo dòng HLOOKUP

7. Nhóm hàm thống kê

7.1. Hàm Sumif

7.2. Hàm Countif

8. Nhóm hàm cơ sở dữ liệu: Dsum; Dmax; Dmin; Dcount; Daverage

8.1. Hàm Dsum

8.2. Hàm Dmax

8.3. Hàm Dmin

8.4. Hàm Dcount

8.5. Hàm Daverage

9. Nhóm hàm lọc và rút trích dữ liệu: Filter, Advanced

Dưới đấy là hình ảnh thực tế của Sách Excel ứng dụng văn phòng từ cơ bản đến nâng cấp – Nguyễn quang quẻ Vinh

*


Đặt trước sách nhấn ưu đãi

SÁCH EXCEL ỨNG DỤNG VĂN PHÒNG NÂNG CAO

CHƯƠNG V: CÁC THỦ THUẬT NÂNG CAO

1. Đặt mật khẩu đến file excel

2. Bảo vệ vùng dữ liệu

3. Đặt tên vùng dữ liệu

4. Siêu liên kết vào excel

4.1 Tạo liên kết

4.2. Sửa đổi và xóa liên kết

5. Kiểm toán bảng tính với auditing worksheets

5.1 truy tìm và tróc nã vấn nguồn gốc với Trace precedents

5.2 truy vấn tìm và truy nã vấn sự phụ thuộc với Trace dependents

5.3 Xóa các mũi tên Trace Precedents và Trace Dependents

5.4 Hiển thị công thức với Showing Formulas

CHƯƠNG VI: ĐỊNH DẠNG THEO ĐIỀU KIỆN (CONDITIONAL FORMATTING)

1. Định dạng trình bày bảng tính (Spreadsheet design)

1.1. Các kiểu định dạng

2. Sửa định dạng (Edit Formatting)

3. Xóa định dạng (Delete Formatting)


CHƯƠNG VII: RÀNG BUỘC DỮ LIỆU (DATA VALIDATION)

1. Tạo ràng buộc (Settings data)

1.1. Ràng buộc dạng List

1.2. Ràng buộc nâng cao (custom)

2. Tạo hộp thoại gợi ý (Input Message data)

3. Tạo thông báo lỗi lúc nhập không nên (Error Alert data)

CHƯƠNG VIII: CÔNG THỨC MẢNG

1. Giới thiệu công thức mảng

1.1. Tính toán dùng công thức mảng

1.2. Các quy định khi dùng công thức mảng

2. Thống kê dùng công thức mảng: Sum kết hợp với If

2.1. Thống kê tổng theo điều kiện dùng công thức mảng

2.2. Tổng Nhiều điều kiện

2.3. Đếm theo điều kiện dùng công thức mảng

2.4. Đếm Nhiều điều kiện

CHƯƠNG IX: HÀM DÒ TÌM TỪ NHIỀU BẢNG

1. Hàm INDIRECT tham chiếu dữ liệu

2. Tạo danh sách lấy dữ liệu từ nhiều vùng


3. Dò tìm dữ liệu theo cột, dòng từ nhiều bảng: Vlookup, Hlookup kết hợp Indirect

CHƯƠNG X: HÀM DÒ TÌM NÂNG CAO

1. Hàm dò tìm vị trí: Match

2. Hàm dò tìm giá trị: Index

3. Dò tìm bảng nhiều dòng nhiều cột: kết hợp INDEX và MATCH

CHƯƠNG XI: CÁC DẠNG THỐNG KÊ (TOTAL)

1. Thống kê theo nhóm (Subtotal)


2. Thống kê từ nhiều bảng (Consolidate)

3. Bảng phân tích dữ liệu (Pivot table)

3.1. Thêm trường tính toán vào Pivot Table

3.2. Biểu đồ động bằng Pivot Chart

3.3. Lọc dữ liệu Slicer

3.4. Tạo một thanh Timelines

3.5. Kết nối slicer/timeline tới nhiều Pivot Table

3.6. Sử dụng Table làm nguồn dữ liệu

3.7. Hiển thị đưa ra tiết các giá trị vào Pivot Table

3.8. Núm thế ô trống trong Pivot Table

3.9. Hiển thị các mục không có dữ liệu


3.10. Nhóm các trường dữ liệu

3.11. Tư động làm mới dữ liệu Pivot Table lúc mở tệp tin Excel

3.12. Tách bảng thống kê Pivot Table ra từng Sheets tự động

3.13. Sắp xếp các mục theo giá trị tương ứng

3.14. Tạo một thứ tự sắp xếp tuỳ chỉnh

3.15. Thế đổi bố cục bảng thống kê Pivot Table

3.16. Lặp lại tất cả các nhãn dán tiêu đề

3.17. Ngăn chặn rứa đổi độ rộng bảng Pivot Table khi

3.18. Lọc danh sách theo top đầu

3.19. Tuỳ chỉnh giá trị hiển thị

3.20. Sử dụng nhiều bảng để tạo Pivot Table

4. Sơ đồ và biểu đồ

4.1. Biểu đồ

4.2. Sơ đồ

5. Macro cơ bản

5.1. Tạo Macro (Record Macro)

5.2. Sử dụng Macro (Macro View)

5.3. Lưu và đính kèm Macro

6. In bảng tính (print)

6.1. Định dạng trang in (Page setup)

6.2. Page

6.3. Margins: chỉnh khoảng cách lề trang in

6.4. Header/Footer: Tạo nội dung đến Header/Footer


6.5. In trang tính (Print practice)

Cảm ơn các bạn đã cỗ vũ Sách Excel ứng dụng văn chống từ cơ bản đến nâng cao của người sáng tác Nguyễn quang quẻ Vinh