Tài liệu Giáo viên
Lớp 2Lớp 2 - Kết nối tri thức
Lớp 2 - Chân trời sáng tạo
Lớp 2 - Cánh diều
Tài liệu Giáo viên
Lớp 3Lớp 3 - Kết nối tri thức
Lớp 3 - Chân trời sáng tạo
Lớp 3 - Cánh diều
Tài liệu Giáo viên
Tài liệu Giáo viên
Lớp 4Lớp 4 - Kết nối tri thức
Lớp 4 - Chân trời sáng tạo
Lớp 4 - Cánh diều
Tiếng Anh lớp 4
Tài liệu Giáo viên
Lớp 5Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Tài liệu Giáo viên
Lớp 6Lớp 6 - Kết nối tri thức
Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
Lớp 6 - Cánh diều
Tiếng Anh
Tài liệu Giáo viên
Lớp 7Lớp 7 - Kết nối tri thức
Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
Lớp 7 - Cánh diều
Tiếng Anh
Tài liệu Giáo viên
Lớp 8Lớp 8 - Kết nối tri thức
Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
Lớp 8 - Cánh diều
Tiếng Anh
Tài liệu Giáo viên
Lớp 9Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Tài liệu Giáo viên
Lớp 10Lớp 10 - Kết nối tri thức
Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
Lớp 10 - Cánh diều
Tiếng Anh
Tài liệu Giáo viên
Lớp 11Lớp 11 - Kết nối tri thức
Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
Lớp 11 - Cánh diều
Tiếng Anh
Tài liệu Giáo viên
Lớp 12Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Tài liệu Giáo viên
Giáo viênLớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Đề thi Toán 3Bộ đề thi Toán lớp 3 - Kết nối tri thức
Bộ đề thi Toán lớp 3 - Cánh diều
Bộ đề thi Toán lớp 3 - Chân trời sáng tạo
Top 30 Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 năm 2023 (có đáp án)
Trang trước
Trang sau
Bộ Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 năm 2023 của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong các bài thi Toán lớp 3 Học kì 1.
Bạn đang xem: Đề toán lớp 3 học kì 1
Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 năm 2023 (có đáp án)
Xem thử Đề CK1 Toán 3 KNTTXem thử Đề CK1 Toán 3 CTSTXem thử Đề CK1 Toán 3 CD
Chỉ từ 100k mua trọn bộ đề thi Cuối Học kì 1 Toán lớp 3 (mỗi bộ sách) bản word có lời giải chi tiết:
Bộ đề thi Toán lớp 3 - Kết nối tri thức
Bộ đề thi Toán lớp 3 - Cánh diều
Bộ đề thi Toán lớp 3 - Chân trời sáng tạo
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Điền số thích hợp vào ô trống để được bốn số tự nhiên liên tiếp
A. 450
B. 540
C. 405
D. 504
Câu 2. Chia đều 36 l nước mắm vào 9 can. Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít nước mắm?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 3. Điền vào chỗ chấm: Đã tô màu … hình vuông
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
Câu 4. Biết M là trung điểm của AB. Tính độ dài đoạn thẳng AM.
A. AM = 2 cm
B. AM = 3 cm
C. AM = 4 cm
D. AM = 5 cm
Câu 5. Bao gạo cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
A. 1 kg
B. 4 kg
C. 5 kg
D. 6 kg
Câu 6. Số dư của phép chia 628 : 8 là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 7. Nhiệt độ cơ thể người bình thường khoảng
A. 35o
C
B. 37o
C
C. 38o
C
D. 40o
C
Phần II. Tự luận
Câu 8. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 9. Tính giá trị biểu thức
a) 45 : 9 + 10
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) 32 + 8 – 16
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
c) 8 × (11 – 6)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
d) 30 – (18 : 3)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10. Đặt tính rồi tính
a) 80 : 5 b) 106 × 8
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 11. Số?
a) Đoạn thẳng AB dài gấp … lần đoạn thẳng AM.
b) Đoạn thẳng AC dài ….. cm
c) Đoạn thẳng AC dài hơn đoạn thẳng AB … cm
Câu 12. Giải toán
Buổi sáng cửa hàng bán được 30 kg gạo. Số gạo buổi chiều bán được bằng số gạo buổi sáng giảm đi 2 lần. Hỏi cả ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki – lô – gam gạo?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 13. Có tất cả bao nhiêu tam giác trong hình vẽ?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Cánh diều
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Nhiệt độ nào phù hợp với hình dưới đây:
A. 10 o
C
B. 15 o
C
C. 0 o
C
D. 42 o
C
Câu 2. Hình nào là góc vuông?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3. Một miếng bìa hình vuông có cạnh dài 30 cm. Hỏi chu vi của miếng bìa đó là bao nhiêu đề - xi – mét?
A. 6 cm
B. 120 cm
C. 60 dm
D. 12 dm
Câu 4. Bố năm nay 40 tuổi, tuổi của bố gấp 5 lần tuổi của con. Hỏi sau 5 năm nữa, con bao nhiêu tuổi?
A. 10 tuổi
B. 12 tuổi
C. 13 tuổi
D. 14 tuổi
Câu 5. Đã tô màu …. hình tròn
A. 12
B.14
C. 15
D. 16
Câu 6. Mỗi con bò có 4 chân. Hỏi 8 con bò có tất cả bao nhiêu chân?
A. 16
B. 20
C. 28
D. 32
Câu 7. Độ dài đoạn thẳng AB là
A. 17 mm
B. 20 mm
C. 15 mm
D. 18 mm
Phần 2. Tự luận
Câu 8. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 247 × 4 845 : 7
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9: (2 điểm) Tính giá trị biểu thức:
a) 157 × 3 – 78
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b) (222 + 180) : 6
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10. Quan sát hình và trả lời câu hỏi.
Trong hình tứ giác ABCD có mấy góc vuông và mấy góc không vuông?
.........................................................................................................
a) Viết tên đỉnh các góc vuông?
.........................................................................................................
b) Viết tên đỉnh các góc không vuông?
.........................................................................................................
Câu 11. Điền vào chỗ trống
Đồng hồ dưới đây chỉ …….giờ …….phút
Câu 12. Giải toán
Một doanh nghiệp vận tải, có 96 xe khách, số xe taxi gấp số xe khách 3 lần. Hỏi doanh nghiệp đó có tất cả bao nhiêu xe khách và xe taxi?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 13: (1 điểm) Tìm số có 2 chữ số đều là số lẻ. Biết hiệu 2 chữ số là 6 và thương của chúng là 3.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. 120 × 3 có kết quả là:
A. 360
B. 350
C. 123
D. 160
Câu 2. Xếp đều 8 quả cam vào 4 hộp. Lấy 3 hộp như thế có bao nhiêu quả cam?
A. 4 quả cam
B. 5 quả cam
C. 6 quả cam
D. 7 quả cam
Câu 3. Một phần hai viết là:
A. 12
B. 14>
C. 21
D. 41
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Một phần hai viết là 12.
Câu 4. Tứ giác ABCD có:
A. 3 đỉnh: A, B, C
B. 4 đỉnh A, B, C, D
C. 3 cạnh: AB, AD, CD
D. 3 cạnh: AB, BC, CD
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. 1 km = 100 m
B. 1 m = 10 dm
C. 3 cm = 30 mm
D. 5 dm = 500 mm
Câu 6. Lớp 3A có 30 học sinh chia thành 5 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh?
A. 5 học sinh
B. 6 học sinh
C. 7 học sinh
D. 8 học sinh
Câu 7. Số liền trước số 879 là
A. 880
B. 878
C. 869
D. 889
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc
Câu 9. Tính nhẩm
a) 30 + 530 = ………….
b) 270 : 3 = ……………
c) 90 × 2 = …………….
d) 300 : 6 = ……………
Câu 10. Đặt tính rồi tính
a) 124 : 2
b) 234 × 3
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 11. Tính giá trị biểu thức
a) 210 : 6 × 5
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) 493 – 328 : 4
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 12. Giải toán
Thanh sắt sơn màu đỏ dài 30 cm, thanh sắt sơn màu xanh dài gấp 3 lần thanh sắt sơn màu đỏ. Hỏi cả hai thanh sắt dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
16 đề thi Toán lớp 3 học kì 1 giúp các em tự ôn tập, tự luyện đề thi tại nhà để nâng cao kỹ năng giải Toán lớp 3 và rèn luyện kiến thức chuẩn bị cho các đề thi Toán học kì 1 lớp 3 chính thức đạt kết quả cao nhất. Qua đây, các em cũng sẽ nắm vững được kiến thức then chốt môn Toán lớp 3 của kì 1 vừa qua. Hãy cùng luyện các Bài tập Toán lớp 3 học kỳ 1 chất lượng dưới đây nhé!
16 đề thi Toán lớp 3 học kì 1 theo Thông tư 27
1. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Cánh Diều2. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức3. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo1. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Cánh Diều
1.1. Đề thi Toán học kì 1 lớp 3 Số 1
Ma trận đề thi Toán lớp 3 học kì 1
Năng lực, phẩm chất | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000. | Số câu | 2 | 2 | 2 | 1 | 4 | 3 | ||
Số điểm | 1 (mỗi câu 0,5 điểm) | 1 (mỗi câu 0,5 điểm) | 2,5 (1 câu 1 điểm, 1 câu 1,5 điểm) | 1 điểm | 2 | 3,5 | |||
Giải bài toán bằng hai phép tính | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||
Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo nhiệt độ. Xem đồng hồ. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1 | 1 | 1 | ||||
Hình học: điểm, đoạn thẳng, hình tam giác, hình tròn, hình tứ giác, khối hộp chữ nhật, khối lập phương | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Tổng | Số câu | 4 | 3 | 5 | 1 | 7 | 6 | ||
Số điểm | 2 | 1,5 | 5,5 | 1 | 3,5 | 6,5 |
Đề thi Toán học kì 1 lớp 3
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
34mm + 16mm = ....cm
A. 50
B. 5
C. 500
D. 100
Câu 2. Số liền sau số 450 là:
A. 449
B. 451
C. 500
D. 405
Câu 3. Bác Tú đã làm việc được 8 giờ, mỗi giờ bác làm được 6 sản phẩm. Hỏi bác Tú làm được tất cả bao nhiêu sản phẩm?
A. 64 sản phẩm
B. 14 sản phẩm
C. 48 sản phẩm
D. 49 sản phẩm
Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống
Số thích hợp điền vào dấu ? là:
A. 650 g
B. 235 g
C. 885 g
D. 415 g
Câu 5: Các số cần điền vào ô trống lần lượt từ phải sang trái là:
A. 11; 17
B. 11; 66
C. 30; 5
D. 30; 36
Câu 6. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào đã khoanh vào
số chấm tròn?A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 7. Hình dưới đây có mấy hình tam giác?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Tính giá trị biểu thức
a) (300 + 70) + 400
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) 998 – (302 + 685)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
c) 100 : 2 : 5
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 9. Đặt tính rồi tính
a) 108 : 6
b) 620 : 4
c) 194 × 4
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 10. Một doanh nghiệp vận tải, có 96 xe khách, số xe taxi gấp số xe khách 2 lần. Hỏi doanh nghiệp đó có tất cả bao nhiêu xe khách và xe taxi ?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 11. Tính chu vi hình tứ giác cho bởi hình vẽ sau:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 12. Điền (>,
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
B
B
C
D
C
D
C
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Tính giá trị biểu thức
a) (300 + 70) + 400 = 370 + 400
= 770
b) 998 – (302 + 685) = 998 – 987
= 1
c) 100 : 2 : 5 = 50 : 5
= 10
Câu 9. Đặt tính rồi tính
a) 108 : 6 = 18
b) 620 : 4 = 155
c) 194 × 4 = 776
Câu 10.
Doanh nghiệp đó có số xe ta-xi là:
96 × 2 = 192 (xe)
Doanh nghiệp đó có tất cả số xe khách và xe ta-xi là:
96 + 192 = 288 (xe)
Đáp số: 288 xe.
Câu 11. Chu vi hình tứ giác MNPQ là:
30 + 25 + 25 + 50 = 130 mm
Câu 12.
a) 1 hm > Chi tiết: Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Cánh Diều năm 2022-2023 Số 1
1.2. Đề thi Toán học kì 1 lớp 3 Số 2
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. 55 o
C được đọc là:
A. Năm mươi độ xê
B. Năm mươi năm độ xê
C. Năm lăm độ xê
D. Năm mươi lăm độ xê
Câu 2. Cho hình vẽ:
Góc trong hình là:
A. Góc không vuông đỉnh Q, cạnh QR, RS.
B. Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS
C. Góc vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS
D. Góc không vuông đỉnh S, cạnh SR, RQ.
Câu 3. Một miếng bìa hình vuông có cạnh dài 30 cm. Hỏi chu vi của miếng bìa đó là bao nhiêu đề - xi – mét?
A. 6 cm
B. 120 cm
C. 60 dm
D. 12 dm
Câu 4. Bố năm nay 40 tuổi, tuổi của bố gấp 5 lần tuổi của con. Hỏi sau 5 năm nữa, con bao nhiêu tuổi?
A. 10 tuổi
B. 12 tuổi
C. 13 tuổi
D. 14 tuổi
Câu 5. Đàn gà nhà Hòa có 48 con. Mẹ đã bán
số con gà. Hỏi đàn gà nhà Hòa còn lại bao nhiêu con?A. 40 con
B. 42 con
C. 6 con
D. 41 con
Câu 6. Con lợn cân nặng 50 kg, con ngỗng nặng 5 kg. Con lợn cân nặng gấp con ngỗng số lần là:
A. 5 lần
B. 10 lần
C. 45 lần
D. 55 lần
Câu 7. Độ dài đoạn thẳng AB là
A. 17 mm
B. 20 mm
C. 15 mm
D. 18 mm
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
a) 217 × 6
b, 854 : 7
Câu 9: Tính giá trị biểu thức:
a) 157 × 3 – 78
b) (222 + 180) : 6
Câu 10. Quan sát hình và trả lời câu hỏi.
Trong hình tứ giác ABCD có mấy góc vuông và mấy góc không vuông?
.........................................................................................................
a) Viết tên đỉnh các góc vuông?
.........................................................................................................
b) Viết tên đỉnh các góc không vuông?
.........................................................................................................
Câu 11. Điền vào chỗ trống
Minh đá bóng lúc …….giờ …….phút chiều?
Câu 12. Bác Nghiêm thu hoạch được 72 trái sầu riêng. Bác chia đều số trái sầu riêng đó vào 6 rổ. Hỏi mỗi rổ có bao nhiêu trái sầu riêng?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 13: Tìm số có 2 chữ số đều là số lẻ. Biết hiệu 2 chữ số là 6 và thương của chúng là 3.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đáp án đề thi Toán học kì 1 lớp 3
I. Trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 |
D | B | D | C | C | B | A |
II. Tự luận
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
a) 217 × 6 = 1302
b, 854 : 7 = 122
Câu 9: Tính giá trị biểu thức:
a) 157 × 3 – 78
= 471 - 78
= 393
b) (222 + 180) : 6
= 402 : 6
= 67
Câu 10.
Trong hình tứ giác ABCD có 1 góc vuông và 3 góc không vuông.
a) Đỉnh góc vuông là đỉnh: D.
b) Đỉnh các góc không vuông là đỉnh: A, B, C.
Câu 11.
Minh đá bóng lúc 16 giờ 40 phút hay 4 giờ 40 phút chiều.
Câu 12. Mỗi rổ có số trái sầu riêng là:
72 : 6 = 12 trái
Đáp số 12 trái
Câu 13:
Phân tích 3 thành thương của hai chữ số:
3 = 9 : 3 = 6 : 2 = 3 : 1
Xét hiệu hai chữ số:
9 – 3 = 6
6 – 2 = 4
3 – 1 = 1
Theo đề bài, hiệu hai chữ số là 6 và hai chữ số đều là số lẻ nên ta chọn số bé là 3 và số lớn là 9.
Vậy số cần tìm là 39 hoặc 93.
2. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức
2.1. Đề thi học kì 1 Toán lớp 3 Số 1
Ma trận Đề thi Toán lớp 3 học kì 1
Năng lực, phẩm chất | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000. | Số câu | 3 | 2 | 2 | 5 | 2 | |||
Số điểm | 1,5 (mỗi câu 0,5 điểm) | 1 (mỗi câu 0,5 điểm) | 2,5 (1 câu 1 điểm, 1 câu 1,5 điểm) | 2,5 | 2,5 | ||||
Giải bài toán bằng hai phép tính | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||
Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo khối lượng, đo nhiệt độ. | Số câu | 1 | 2 | 2 | 2 | ||||
Số điểm | 0,5 | 2 | 0,5 | 2 | |||||
Hình học: Làm quen với hình phẳng và hình khối (điểm ở giữa, trung điểm, hình tròn, hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông, khối lập phương, khối hộp chữ nhật | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Tổng | Số câu | 4 | 3 | 5 | 1 | 7 | 6 | ||
Số điểm | 2 | 1,5 | 5,5 | 1 | 3,5 | 6,5 |
Đề thi Toán lớp 3 học kì 1
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Số liền sau của số 50 là số:
A. 51
B. 49
C. 48
D. 52
Câu 2. Số 634 được đọc là
A. Sau ba bốn
B. Sáu trăm ba tư
C. Sáu trăm ba mươi tư
D. Sáu tăm ba mươi bốn
Câu 3. Thương của phép chia 30 : 5 là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 4. Một ô tô con có 4 bánh xe. Hỏi 10 ô tô con như thế có bao nhiêu bánh xe?
A. 20 bánh xe
B. 32 bánh xe
C. 40 bánh xe
D. 28 bánh xe
Câu 5. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó
B. Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó
C. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0
D. Số 0 chia cho số nào cũng bằng chính số đó
Câu 6. Dùng cụ nào sau đây thường dùng để kiểm tra góc vuông?
A. Ê-ke
B. Bút chì
C. Bút mực
D. Com-pa
Câu 7. Nhiệt độ nào dưới đây phù hợp với ngày nắng nóng?
A. 0o
C
B. 2o
C
C. 100o
C
D. 36o
C
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Tính nhẩm
a) 460 mm + 120 mm = …………
b) 240 g : 6 = …………………….
c) 120 ml × 3 = ………………….
Câu 9. Đặt tính rồi tính
a) 116 × 6
b) 963 : 3
Câu 10. Tính giá trị biểu thức
a) 9 × (75 – 63)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) (16 + 20) : 4
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
c) 37 – 18 + 17
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 11. Giải toán
Mỗi bao gạo nặng 30 kg, mỗi bao ngô nặng 40 kg. Hỏi 2 bao gạo và 1 bao ngô nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 12. Quan sát hình và trả lời câu hỏi
Có bốn ca đựng lượng nước như sau:
a) Ca nào đựng nhiều nước nhất?
……………………………………………………………………………………………
b) Ca nào đựng ít nước nhất?
……………………………………………………………………………………………
c) Tìm hai ca khác nhau để đựng được 550 ml nước?
……………………………………………………………………………………………
d) Sắp xếp các ca theo tứ tự đựng ít nước nhất đến nhiều nước nhất?
……………………………………………………………………………………………
Câu 13. Cho hình vuông ABCD nằm trong đường tròn tâm O như hình vẽ. Biết AC dài 10 cm. Tính độ dài bán kính của hình tròn.
Đáp án Đề thi Toán lớp 3 học kì 1
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 |
A | C | B | C | D | A | D |
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Tính nhẩm
a) 460 mm + 120 mm = 580 mm
b) 240 g : 6 = 40 g
c) 120 ml × 3 = 360 ml
Câu 9. HS đặt tính rồi tính
Câu 10. Tính giá trị biểu thức
a) 9 × (75 – 63)
= 9 × 12
= 108
b) (16 + 20) : 4
= 36 : 4
= 9
c) 37 – 18 + 17
= 19 + 17
= 36
Câu 11.
Bài giải
2 bao gạo cân nặng là:
30 × 2 = 60 kg
2 bao gạo và 1 bao ngô nặng là:
60 + 40 = 100 kg
Đáp số: 100 kg
Câu 12.
a) Ca A đựng nhiều nước nhất.
b) Ca B đựng ít nước nhất.
Xem thêm: Giải đua công thức 1 nhật bản grand prix f1日本グランプリ, khám phá văn hóa độ xe ô tô ở nhật bản
c) Hai ca khác nhau để đựng được 550 ml nước là: A và D
Vì tổng lượng nước trong hai ca là: 300 ml + 250 ml = 550 ml
d) Sắp xếp các ca theo tứ tự đựng ít nước nhất đến nhiều nước nhất là: B, C, D, A
Câu 13.
Ta có: A, O, C là 3 điểm cùng nằm trên một đường thẳng và O là tâm của đường tròn
Nên AC là đường kính của đường tròn tâm O
Vậy bán kính của hình tròn là:
10 : 2 = 5 (cm)
Đáp số: 5 cm
2.2. Đề thi học kì 1 Toán lớp 3 Số 2
Câu 1. Kết quả của phép chia 63 : 3 là:
A. 24
B. 21
C. 189
D. 66
Câu 2. Anh Nam làm những chiếc đèn lồng có dạng khối lập phương. Mỗi mặt dán một tờ giấy màu. Một chiếc đèn lồng như vậy cần dùng số tờ giấy màu là:
A. 3
B. 5
C. 6
D. 8
Câu 3.
Hình vẽ nào dưới đây chia miếng bánh thành 5 phần bằng nhau?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 4 . Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng
500 ml + 400 ml ….. 1 l
Dấu thích hợp để điền vào chỗ trống là:
A. >
B. > Chi tiết: Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức Số 2
3. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo
3.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 Số 1
Ma trận đề thi Toán lớp 3 học kì 1