Tra cứu giúp theo Lớp (nhóm)
Ngành phylum
Giới kingdom
--------- toàn bộ --------- bò sát Cá Chim lưỡng cư sinh vật biển Thân mượt Thú
VD: Hổ / Panthera tigris
vn Latin
ABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ
Tra cứu vớt theo Họ | Thực vật | Động vật | Côn trùng |
| --------- toàn bộ --------- Ô tác Otididae Ôc Sternothuyridae Ốc đá Pluminicolidae Ốc gò Trochidae Ốc anh vũ Nautilidae Ốc bươu Bithyniidae Ốc bươu nhỏ tuổi Littorinidae Ốc mèo Littoridinidae Ốc kim khôi Cassidae Ốc mặt trăng Turbidae Ốc mút Pachychiliidae Ốc nhồi Pilidae Ốc sứ Cypraeidae Ốc sứ trắng Ovulidae Ốc suối Fairbankiidae Ốc tù với Cymatidae Ốc vặn vẹo Viviparidae Ốc xà cừ Turbinidae Ốc xoắn vách Epitoniidae Đớp loài ruồi Musicapidae Đồi Tupaiidae Đầu rìu Upupidae Ếch giun Coeciliidae Ếch nhái Ranidae Ếch nhái thực Dicroglossidae Đuôi cứng Certhiidae Đuôi cụt Pittidae Đuôi kiếm Xiphosuridae Ưng Accipitridae cha ba Trionychidae Bàn mai Pinnidae Bào ngư Haliotidae Bách thanh Laniidae người thương câu Columbidae tình nhân nông Pelecanidae bói cá Alcedinidae bội bạc má Paridae Bướm đêm lộng lẫy Zygaenidae Bu rin Burhinnidae cà khêu Recurvirostridae Cá đù Sciaenidae Cá đao Pristidae Cá đuối điện Torpedinidae Cá ăn uống muỗi Poeciliidae Cá úc Ariidae Cá bàng chài Labridae Cá bám đá Homalopteridae Cá bống black Eleotridae Cá bống white Gobiidae Cá trườn giấy Monacanthidae Cá trườn giấy Monacanthidae lờn bơn cát Cynoglossidae lờn bơn Soleidae Cá bướm Chaetodontidae Cá cờ mặt trăng Veliferidae Cá cóc Salamandridae Cá cúi Dugongidae Cá kính chào mào Triglidae Cá cháo biển lớn Elopidae Cá cháo mập Megalopidae con cá chép Cyprinidae Cá chìa vôi sông Sparidae Cá chìa vôi Syngnathidae Cá chình Anguillidae Cá chạch Cobitidae Cá chẻn Centropomidae Cá rán Sisoridae Cá chim xanh Pomacanthidae Cá dây Zeidae Cá dao cạo Solenostomidae Cá giống như Rhinobatidae Cá hường Lobotidae Cá hường sông Coiidae Cá heo Delphinidae Cá kèn Aulostomidae Cá kèo Apocrypteidae Cá kim Schindleridae Cá định kỳ đồng Synbranchidae Cá kế hoạch cu Ophychthyidae Cá lưỡi dong Antennaridae Cá lim kìm Hemiramphidae Cá mòi đường Albulidae Cá măng biển khơi Chanidae Cá măng rổ Taxotidae Cá mú Serranidae Cá phệ Carcharodontidae Cá mặt trăng Molidae Cá may Gyrinocheilidae Cá mơn Osteoglossidae Cá nâu Scatophagidae Cá nòng nọc Ateleopidae Cá nóc chày Lagocephalidae Cá nóc Tetraodontidae Cá ngào ngạt Plotosidae Cá con ngữa Syngnathidae Cá ngộ Psettodidae Cá ngạnh Bagridae Cá ngần Salangidae Cá nhái Belonidae Cá nhám đuôi dài Alopiidae Cá nhám góc Squalidae Cá nhám mèo Scyliorhinidae Cá nhám râu Orectolobidae Cá nhám Rhincodontidae Cá nhụ Polynemidae Cá nheo Siluridae con cá quả Channidae Cá rô Anabantidae Cá rô biển lớn Nandidae Cá rễ cau Gobioidiae Cá sửu Sciaenidae Cá sóc Cyprinodontodae Cá sạo Pomadasyidae Cá sấu Crocodylidae Cá tai tượng Osphronemidae Cá thát lát Notopteridae Cá thòi lòi Periophthalmidae Cá toàn đầu Chimaeridae Cá tra Schilbeidae Cá trích Clupeidae Cá trỏng Engraulidae cá hẻn Clariidae Cốc biển cả Fregatidae ly Phalacrocoracidae Cổ rắn Anhingidae Cò quăm Threskiornithidae Cóc bùn Megophryidae Cóc rừng Bufonidae Cóc tía Bombinatoridae Cú lợn Tytonidae Cú mèo Strigidae Cú muỗi Caprimulgidae Cú muỗi mỏ quặp Podargidae giảm Falconidae cầu gai Echinometridae Cầy bay Cynocephalidae Cầy Viverridae kính chào mào Pycnonotidae Chèo bẻo Dicruridae Chích bụng đá quý Paradalotidae Chích chòe Turdidae Chồn Mustelidae Chìa vôi Motacillidae Chân bơi lội Heliornithidae Chó biển khơi Phocidae Chó Canidae Chạch sông Mastacembelidae Chẫu cây Rhacophoridae Cheo cheo Tragulidae Chim điên Sulidae Chim ó cá Pandionidae Chim chích Sylviidae Chim di Estrildidae Chim lặn Podicipedidae Chim nhiệt đới gió mùa Phaethontidae Chim sâu Dicaeidae Chim xanh Irenidae Choi choi Charadriidae loài chuột chũi Talpidae loài chuột chù Soricidae loài chuột gai Placanthoyidae loài chuột Muridae Cu cu Cuculidae Cu cu rộc rạc Capitonidae Cua bơi lội Portunidae Cua nhà vua Raninidae Cua núi Potamidae Cua Parathelphusidae Culi Loricidae cun cút Turicidae Dô nách Glareolidae Dúi Rhizomydae Dơi bao Emballonuridae Dơi lá Rhinolophidae Dơi ma Megadermatidae Dơi mũi Hipposidedae Dơi loài muỗi Vespertilionidae Dơi quả Pteropodidae Diệc Ardeidae gà lôi nước Jacanidae con kê nước Rallidae Gấu Ursidae Gõ con kiến Picidae Giun khu đất Lumbricimorpha Hồng hoàng Bucerotidae Hạc Ciconiidae hải âu Procellariidae Hải sâm Holothuriidae Hải sâm lựu Stichopodidae Hút mật Nectariniidae Hươu nai Cervidae Hươu xạ Moschidae Heo vòi Tapiridae Kỳ đà Varanidae Khỉ Cercopithecidae Khướu Timaliidae Lợn Suidae Lội suối Cinclidae Lươn Flutidae Mèo Felidae Mỏ rộng lớn Eurylaimidae Mực ống Loliginidae Mực nang Sepiidae Mòng biển cả Laridae Nhông Agamidae Nhím Hisricidae Nhái bén Hylidae Nhái bầu Microhylidae kém hoa Rostratulidae Nhạn Hirundinidae Nhạn rừng Artamidae Nuốc Trogonidae Phường chèo Campephagidae Quạ Corvidae Rùa váy Emydidae Rùa đầu to Platysternidae Rùa baska Bataguridae Rùa cạn Testudinidae Rùa da Dermochelyidae Rùa núi Testudinidae Rắn đại dương Hydrophiidae Rắn giun Typhlopidae Rắn hổ Elapidae Rắn nhị đầu Anilidae Rắn nhì đầu Cylindrophiidae Rắn lục Viperidae Rắn mống Xenopeltidae Rắn nước Colubridae tốt quạt Monarchidae Rẽ Scolopacidae Sáo Sturnidae Sóc bay Pteromyidae Sóc cây Sciuridae sinh vật biển đỏ Corallidae san hô cành Pocilloporidae san hô khối Poritidae san hô lỗ đỉnh Acroporidae sinh vật biển sừng Ellisellidae san hô trúc Isididae Sếu Gruidae Sẻ đồng Emberizidae Sẻ Ploceidae Sẻ thông Fringillidae Sả rừng Coraciidae tô ca Alaudidae tôm sú Palinuridae Tôm vỗ Scyllaridae cơ giác Rhinocerotidae cơ tê Manidae tắc kè Gekkonidae Thỏ rừng Leporidae thằn lằn mí Eublepharidae Thằn lằn trơn Scincidae thạch sùng cá sấu Shinisauridae thằn lằn Lacertidae thằn lằn rắn Anguidae Trèo cây Sittidae trĩ Phasianidae Trâu trườn Bovidae Trăn Boidae Trai cánh Unionidae Trai cóc Amblemidae Trai ngọc Pteriidae Trai tai tượng Tridacnidae Trảu Meropidae rubi anh Oriolidae Vành khuyên răn Zosteropidae Vích Cheloniidae Vịt Anatidae Vọp Mactridae Vẹm Mytilidae Vẹt Psittacidae Vượn Hylobatidae Voi Elephantidae Yến Apodidae Yến mào Hemiprocnidae | VD: Hổ / Panthera tigris |
| nước ta Latin | |
ABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ |
Tra cứu vãn theo Bộ | Thực vật | Động vật | Côn trùng |
| --------- toàn bộ --------- Ăn sâu bọ Insectivora Ăn giết thịt Carnivora Ốc anh vũ Nautiloidea Ếch nhái không chân Apoda Đuôi kiếm Xiphosura người tình câu Columbiformes tình nhân nông Pelecaniformes Cá đuối năng lượng điện Torpediniformes Cá non Rajiformes lờn bơn Plieuronectiformes Cá cờ khía cạnh trăng Veliferiformes Cá tất cả giáp Gasterosteiformes Cá cháo hải dương Elopiformes cá chép vàng Cypriniformes Cá chìa vôi Syngnathiformes Cá chình Anguilliformes Cá chuối Ophiocephaliformes Cá dây Zeiformes Cá dạng cá voi Cetomimiformes Cá heo Cetacea Cá kìm Beloniformes Cá to Carcharhiniformes Cá nóc Tetraodontiformes Cá chiến mã Syngnathiformes Cá nhái Lophiiformes Cá nhám con chuột Lamniformes Cá nhám góc Squaliformes Cá nhám râu Orectolobiformes Cá nhụ Polynemiformes Cá nheo Siluriformes Cá sóc Cyprinodontiformes Cá sấu Crocodylia Cá thát lát Osteoglossiformes Cá toàn đầu Chimaeriformes Cá trích Clupeiformes Cá vược Perciformes Cá voi Cetacea Cánh da Dermoptera bao gồm đuôi Caudata có vây Pholidota bao gồm vòi Proboscidea gồm vảy Squamata Cú con muỗi Caprimulgiformes Cú Strigiformes giảm Falconiformes cầu gai Camarodonta Chân bụng cổ Archaeogastropoda Chân bụng thân Caenogastropoda Chân bụng trước Heterogastropoda Chân bụng trung Mesogastropoda Chạch sông Mastacembeliformes Chim lặn Podicipediformes con chuột chù Soricomorpha Cu cu Cuculiformes Dơi Chiroptera con gà Galliformes gặm nhấm Rodentia Gõ con kiến Piciformes Giun khu đất Lumbricimorpha Hạc Ciconiiformes chim báo bão Procellariiformes Hải ngư Sirenia không đuôi Anura Lươn Synbranchiformes Linh trưởng Primates Mực ống Teuthida Mực nang Sepiida Mòng đại dương Lariformes Mười chân Decapoda Ngỗng Anseriformes Ngón chẵn Artiodactyla Ngón lẻ Perissodactyla nghêu Veneroida những răng Scandentia Nuốc Trogoniformes Rùa Testudinata Rẽ Charadriiformes sinh vật biển cứng Scleractinia san hô sừng Gorgonaria Sếu Gruiformes Sẻ Passeriformes Sả Coraciiformes Thỏ rừng Logomorpha Thuỷ xương người yêu Acorales Trai ngọc Pterioida Trai Unionoida Vẹm Mytiloida Vẹt Psittaciformes Xúc tu hình tán Aspidochirotida Yến Apodiformes | VD: Hổ / Panthera tigris |
| vn Latin | |
ABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ |
Hình thái phân loại |
CẬP NHẬT MỚI ... |
ĐỘNG VẬT |
THỰC VẬT |
CÔN TRÙNG |
Xin hỏi bây giờ theo công cụ thì các loài làm sao được xếp vào thực vật, động vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm? - Tiến Ngọc (TPHCM)
Mục lục bài bác viết
Danh mục loại thực thứ rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm (Hình từ Internet)
1. Sale thực vật, động vật hoang dã hoang dã nguy cấp là hành vi bị nghiêm cấm
Tại Điều 6 chế độ Đầu bốn 2020 qui định về ngành, nghề cấm chi tiêu kinh doanh như sau:
- Cấm những hoạt động chi tiêu kinh doanh sau đây:
+ kinh doanh các hóa học ma túy lao lý tại Phụ lục I nguyên tắc Đầu tứ 2020;
+ kinh doanh các các loại hóa chất, khoáng vật hiện tượng tại Phụ lục II phương pháp Đầu tứ 2020;
+ sale mẫu vật các loài thực vật, động vật hoang dã hoang dã có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên và thoải mái quy định tại Phụ lục I của Công ước về mua sắm quốc tế những loài thực vật, động vật hoang dã nguy cấp;
Mẫu vật các loài thực vật dụng rừng, động vật hoang dã rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm đội I có xuất phát khai thác từ tự nhiên quy định trên Phụ lục III Luật Đầu tứ 2020;
+ marketing mại dâm;
+ Mua, chào bán người, mô, xác, bộ phận cơ thể người, bào thai người;
+ hoạt động kinh doanh tương quan đến tạo nên vô tính trên người;
+ marketing pháo nổ;
+ marketing dịch vụ đòi nợ.
- bài toán sản xuất, sử dụng sản phẩm quy định tại các điểm a, b và c khoản 1 Điều 6 cơ chế Đầu tư 2020 trong phân tích, kiểm nghiệm, phân tích khoa học, y tế, cung ứng dược phẩm, khảo sát tội phạm, đảm bảo an toàn quốc phòng, bình yên thực hiện tại theo hình thức của thiết yếu phủ.
Xem thêm: Làm màu nhạt dần trong photoshop tô màu đối tượng, hướng dẫn dùng công cụ gradient trong photoshop
2. Hạng mục loài thực trang bị rừng, động vật hoang dã rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
2.1. Danh mục loài thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm nhóm IA
STT | Tên Việt Nam | Tên khoa học |
LỚP THÔNG | PINOSIDA | |
Họ Hoàng đàn | Cupressaceae | |
1 | Bách vàng | Xanthocyparis vietnamensis |
2 | Bách đài loan | Taiwania cryptomerioides |
3 | Hoàng bọn hữu liên | Cupressus tonkinensis |
4 | Sa mộc dầu | Cunninghamia konishii |
5 | Thông nước | Glyptostrobus pensilis |
Họ Thông | Pinaceae | |
6 | Du sam đá vôi | Keteleeria davidiana |
7 | Vân sam fan si pang | Abies delavayi subsp. Fansipanensis |
Họ Hoàng liên gai | Berberidaceae | |
8 | Các loại Hoàng liên sợi thuộc đưa ra Berberis | Berberis spp. |
Họ Mao lương | Ranunculaceae | |
9 | Hoàng liên chân gà | Coptis quinquesecta |
10 | Hoàng liên bắc | Coptis chinensis |
Họ Ngũ gia bì | Araliaceae | |
11 | Sâm vũ diệp (Vũ diệp tam thất) | Panax bipinnatifidus |
12 | Tam thất hoang | Panax stipuleanatus |
LỚP HÀNH | LILIOPSIDA | |
Họ lan | Orchidaceae | |
13 | Lan kim tuyến | Anoectochilus setaceus |
14 | Lan kim tuyến | Anoectochilus acalcaratus |
15 | Lan kim tuyến | Anoectochilus calcareus |
16 | Lan hài bóng | Paphiopedilum vietnamense |
17 | Lan hài vàng | Paphiopedilum villosum |
18 | Lan hài đài cuộn | Paphiopedilum appletonianum |
19 | Lan hài chai | Paphiopedilum callosum |
20 | Lan hài râu | Paphiopedilum dianthum |
21 | Lan hài hê len | Paphiopedilum helenae |
22 | Lan hài henry | Paphiopedilum henryanum |
23 | Lan hài xanh | Paphiopedilum malipoense |
24 | Lan hài chân tím | Paphiopedilum tranlienianum |
25 | Lan hài lông | Paphiopedilum hirsutissimum |
26 | Lan hài hằng | Paphiopedilum hangianum |
27 | Lan hài đỏ | Paphiopedilum delenatii |
28 | Lan hài trân châu | Paphiopedilum emersonii |
29 | Lan hài hồng | Paphiopedilum micranthum |
30 | Lan hài xuân cảnh | Paphiopedilum canhii |
31 | Lan hài tía | Paphiopedilum purpuratum |
32 | Lan hài è tuấn | Paphiopedilum trantuanhii |
33 | Lan hài đốm | Paphiopedilum concolor |
34 | Lan hài tam đảo | Paphiopedilum gratrixianum |
LỚP NGỌC LAN | MAGNOLIOPSIDA | |
Họ Dầu | Dipterocarpaceae | |
35 | Chai lá cong | Shorea falcata |
36 | Kiền kiền phú quốc | Hopea pierrei |
37 | Sao hình tim | Hopea cordata |
38 | Sao mạng cà ná | Hopea reticulata |
Họ Ngũ gia bì | Araliaceae | |
39 | Sâm ngọc linh | Panax vietnamensis |
IB
STT | Tên Việt Nam | Tên khoa học |
LỚP THÚ | MAMMALIA | |
BỘ LINH TRƯỞ | PRIMATES | |
1 | Cu li lớn | Nycticebus bengalensis |
2 | Cu li nhỏ | Nycticebus pygmaeus |
3 | Chà vá chân đen | Pygathrix nigripes |
4 | Chà vá chân nâu | Pygathrix nemaeus |
5 | Chà vá chân xám | Pygathrix cinerea |
6 | Voọc bạc đông dương | Trachypithecus germaini |
7 | Voọc tệ bạc trường sơn | Trachypithecus margarita |
8 | Voọc cat bà | Trachypithecus poliocephalus |
9 | Voọc đen má trắng | Trachypithecus francoisi |
10 | Voọc hà tĩnh | Trachypithecus hatinhensis |
11 | Voọc mông trắng | Trachypithecus delacouri |
12 | Voọc mũi hếch | Rhinopithecus avunculus |
13 | Voọc xám | Trachypithecus crepusculus |
14 | Vượn cao vít | Nomascus nasutus |
15 | Vượn black tuyền | Nomascus concolor |
16 | Vượn má hung | Nomascus gabriellae |
17 | Vượn má trắng | Nomascus leucogenys |
18 | Vượn má vàng trung bộ | Nomascus annamensis |
19 | Vượn siki | Nomascus siki |
BỘ THÚ ĂN THỊT | CARNIVORA | |
20 | Sói đỏ (Chó sói lửa) | Cuon alpinus |
21 | Gấu chó | Helarctos malayanus |
22 | Gấu ngựa | Ursus thibetanus |
23 | Rái cá lông mượt | Lutrogale perspicillata |
24 | Rái cá thường | Lutra lutra |
25 | Rái cá vuốt bé | Aonyx cinereus |
26 | Rái cá lông mũi | Lutra sumatrana |
27 | Cầy mực | Arctictis binturong |
28 | Cầy gấm | Prionodon pardicolor |
29 | Báo gấm | Neofelis nebulosa |
30 | Báo hoa mai | Panthera pardus |
31 | Beo lửa | Catopuma temminckii |
32 | Hổ đông dương | Panthera tigris corbetti |
33 | Mèo cá | Prionailurus viverrinus |
34 | Mèo gấm | Pardofelis marmorata |
BỘ CÓ VÒI | PROBOSCIDEA | |
35 | Voi châu á | Elephas maximus |
BỘ MÓNG GUỐC LẺ | PERISSODACTYLA | |
36 | Tê giác một sừng | Rhinoceros sondaicus |
BỘ MÓNG GUỐC CHẴN | ARTIODACTYLA | |
37 | Bò rừng | Bos javanicus |
38 | Bò tót | Bos gaurus |
39 | Hươu vàng | Axis porcinus annamiticus |
40 | Hươu xạ | Moschus berezovskii |
41 | Mang lớn | Megamuntiacus vuquangensis |
42 | Mang ngôi trường sơn | Muntiacus truongsonensis |
43 | Nai cà tong | Rucervus eldii |
44 | Sao la | Pseudoryx nghetinhensis |
45 | Sơn dương | Naemorhedus milneedwardsii |
BỘ TÊ TÊ | PHOLIDOTA | |
46 | Tê kia java | Manis javanica |
47 | Tê tê vàng | Manis pentadactyla |
BỘ THỎ RỪNG | LAGOMORPHA | |
48 | Thỏ vằn | Nesolagus timminsi |
LỚP CHIM | AVES | |
BỘ BỒ NÔNG | PELECANIFORMES | |
49 | Bồ nông chân xám | Pelecanus philippensis |
50 | Cò thìa | Platalea minor |
51 | Quắm cánh xanh | Pseudibis davisoni |
52 | Quắm to (Cò quắm lớn) | Thaumatibis gigantea |
53 | Vạc hoa | Gorsachius magnificus |
BỘ CỔ RẮN | SULIFORMES | |
54 | Cổ rắn | Anhinga melanogaster |
BỘ BỒ NÔNG | PELECANIFORMES | |
55 | Cò white trung quốc | Egretta eulophotes |
BỘ HẠC | CICONIFORMES | |
56 | Già đẫy nhỏ | Leptoptilos javanicus |
57 | Hạc cổ trắng | Ciconia episcopus |
58 | Hac xám | Mycteria cinerea |
BỘ ƯNG | ACCIPITRIFORMES | |
59 | Đại bàng đầu nâu | Aquila heliaca |
60 | Kền kền ấn độ | Gyps indicus |
61 | Kền kền ben gan | Gyps bengalensis |
BỘ CẮT | FALCONIFORMES | |
62 | Cắt lớn | Falco peregrinus |
BỘ CHOẮT | CHARADRIIFORMES | |
63 | Choắt béo mỏ vàng | Tringa guttifer |
BỘ NGỖNG | ANSERIFORMES | |
64 | Ngan cánh trắng | Asarcornis scutulata |
BỘ GÀ | GALLIFORMES | |
65 | Gà lôi lam mồng trắng | Lophura edwardsi |
66 | Gà lôi tía | Tragopan temminckii |
67 | Gà lôi trắng | Lophura nycthemera |
68 | Gà so cổ hung | Arborophila davidi |
69 | Gà tiền phương diện đỏ | Polyplectron germaini |
70 | Gà tiền khía cạnh vàng | Polyplectron bicalcaratum |
71 | Trĩ sao | Rheinardia ocellata |
BỘ SẾU | GRUIFORMES | |
72 | Sếu đầu đỏ (Sếu cổ trụi) | Grus antigone |
BỘ Ô TÁC | OTIDIFORMES | |
73 | Ô tác | Honbaropsis bengalensis |
BỘ BỒ CÂU | COLUMBIFORMES | |
74 | Bồ câu ni cô ba | Caloenas nicobarica |
BỘ HỒNG HOÀNG | Bucerotiformes | |
75 | Hồng hoàng | Buceros bicornis |
76 | Niệc cổ hung | Aceros nipalensis |
77 | Niệc mỏ vằn | Rhyticeros undulatus |
78 | Niệc nâu | Anorrhinus austeni |
BỘ SẺ | PASSERRIFORMES | |
79 | Khướu ngọc linh | Trochalopteron ngoclinhense |
LỚP BÒ SÁT | REPTILIA | |
BỘ CÓ VẢY | SQUAMATA | |
80 | Tắc kè đuôi vàng | Cnemaspis psychedelica |
81 | Thằn lằn cá sấu | Shinisaurus crocodilurus |
82 | Kỳ đà vân | Varanus nebulosus (Varanus bengalensis) |
83 | Rắn hổ chúa | Ophiophagus hannah |
BỘ RÙA | TESTUDINES | |
84 | Rùa ba-ta-gua miền nam | Batagur affinis |
85 | Rùa vỏ hộp trán vàng khu vực miền trung (Cuora bourreti) | Cuora bourreti |
86 | Rùa vỏ hộp trán vàng miền nam (Cuora picturata) | Cuora picturata |
87 | Rùa vỏ hộp trán kim cương miền bắc | Cuora galbinifrons |
88 | Rùa trung bộ | Mauremys annamensis |
89 | Rùa đầu to | Platysternon megacephalum |
90 | Giải sin-hoe | Rafetus swinhoei |
91 | Giải | Pelochelys cantorii |
BỘ CÁ SẤU | CROCODILIA | |
92 | Cá sấu nước chè hai (Cá sấu hoa cà) | Crocodylus porosus |
93 | Cá sấu nước ngọt (Cá sấu xiêm) | Crocodylus siamensis |
2.2. Hạng mục loài thực thứ rừng, động vật hoang dã rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm team IB
STT |