Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer
Việt-Việt
xuất phát
xuất phát verb emitdeparturelệnh xuất phát: order of departurenơi xuất phát: departurephòng lớn hành khách xuất phát: passenger departure hallsự xuất phát: departuretín hiệu xuất phát: departure signalxuất phát chậm: delay of departureinitialvị trí xuất phát: initial positionkickstartbít xuất phát: start elementbít xuất phát: start bitbit xuất phát: start bitđịa chỉ xuất phát: start addresskhởi động xuất phát: start upphần tử xuất phát: start elementsự xuất phát: startbậc cầu thang xuất phátbottom stepbục xuất phát của bể bơistarting socle for swimmerscảng xuất pháthome portcông thức xuất phátstarter formulađịa chỉ xuất phátentry addressđiểm vết nứt xuất phátstarting point of a crackđiểm xuất phátoriginđiểm xuất phátoriginalđiểm xuất phátoriginating pointđiểm xuất phátstarting pointđường xuất phátdemarcation linedự báo tuyến tính xuất phát từ mã đại sốAlgebraic Code Excited Linear Prediction (ACELP)ga xuất phátorigin stationhai lỗ ngoài (hoặc trước) được gọi là lỗ mũi ngoài xuất phát từ khoang mũi đi ra ngoàinaresmức xuất phátreference levelphương trình điểm xuất phát
O-D equationphương trình xuất phátoriginal equationphương vị xuất phátreference azimuthsơ đồ xuất phát khối
BAM (block allocating map)sức kéo khi xuất phátstarting tractive effortproceedcảng xuất phátport of departuređiểm xuất phátpoint of origingiá kích phát-giá xuất pháttrigger pricegiấy chứng nhận cảng xuất phátcertificate of departure portnơi xuất phátoriginsự xuất phátdeparturetrên một hành trình xuất phát từ cảng bản quốcoutward boundtuyến bay xuất phátoriginating airlinevạch ngang giá xuất phátparity gridvị trí xuất phátdeparture position
xuất phát
- đg. 1 Bắt đầu ra đi. Đoàn diễu hành xuất phát từ quảng trường. 2 Lấy đó làm gốc, làm căn cứ để hành động. Xuất phát từ tình hình thực tế. Xuất phát từ lợi ích chung.
Bạn đang xem: Xuất phát tiếng anh là gì
Ví dụ: John came across a book he had been looking for. (John tình cờ thấy cuốn sách mà anh đang tìm kiếm.)
- come along: đi chung.
Ví dụ: We’re going to get ice cream. Want to come along? (Chúng tôi sẽ đi mua kem, bạn muốn đi cùng không?)
- come up with: nảy ra ý tưởng gì đó.
Ví dụ: She came up with a new idea for increasing sales. (Cô ấy đã nảy ra một ý tưởng mới để tăng doanh số bán hàng.)
- come off: bong ra.
Xem thêm: Tại sao tháng giêng đầu năm kiêng mua quần áo có đúng hay không?
Ví dụ: The paint on the kitchen wall is starting to come off. (Lớp sơn trên tường bếp đang bắt đầu bong ra.)
- come back: trở lại, quay lại.
Ví dụ: I'll come back and pick you up in half an hour. (Nửa tiếng nữa tôi sẽ trở lại đón bạn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết
Kết quả khác
trở lại
động mạch
nguyên nhân khách quan
ung thư buồng trứng
quan điểm
Một sản phẩm thuộc Học viện Tiếng Anh Tư Duy DOL English (IELTS Đình Lực) - www.wu.edu.vn.vn
Trụ sở: Hẻm 458/14, đường 3/2, P12, Q10, TP.HCM
Hotline: 1800 96 96 39
Inbox: m.me/wu.edu.vn.ieltsdinhluc
Theo dõi DOL tại
VỀ DOL IELTS ĐÌNH LỰC
Linearthinking
Nền tảng công nghệ
Đội ngũ giáo viên
Thành tích học viên
Khóa học tại DOL Tạo CV và tìm việc miễn phí
DOL LINEARSYSTEM
Web Tự học IELTSKiến thức IELTS tổng hợp
Hệ thống luyện tập cho học viên