- Thực hiện nghiêm các biện pháp phòng, chống dịch COVID-19 theo hướng dẫn của Ban Chỉ đạo Quốc gia phòng, chống dịch COVID-19 và Bộ Y tế.
Bạn đang xem: Giá vé tàu đi nha trang
2. Đối với hành khách đi từ địa phương/khu vực cấp độ dịch là cấp 3:
- Thực hiện theo nội dung mục (1.) nêu trên;
- Xét nghiệm các trường hợp có một trong các biểu hiện triệu chứng sốt, ho, mệt mỏi, đau họng, mất vị giác và khứu giác, khó thở… hoặc có chỉ định điều tra dịch tễ.
3. Đối với hành khách đi từ địa phương/khu vực cấp độ dịch là cấp 4:
- Ngoài việc thực hiện theo nội dung mục 1 nêu trên hành khách phải có kết quả xét nghiệm SARS-Co
V-2 bằng phương pháp RT-PCR hoặc xét nghiệm nhanh kháng nguyên âm tính trong vòng 72 giờ trước khi lên tàu.
- Chỉ đặt mua vé, đi tàu trên toa dành riêng của đoàn tàu.
(*) Hành khách có thể truy cập vào Cổng thông tin điện tử của Bộ y tế tại website https://moh.gov.vn mục thông tin điều hành để theo dõi tổng hợp đánh giá cấp độ dịch tại địa phương.
Lưu ý: Hành khách không tuân thủ các điều kiện đi tàu như trên Ngành đường sắt từ chối chuyên chở và không trả lại tiền vé.
1.Kế hoạch tổ chức bán vé Tết cho hành khách:
Pay, app bán vé tàu trên thiết bị di động; qua Tổng đài bán vé khu vực Sài Gòn: 1900152, khu vực Nha Trang: 0258.3822113, khu vực Đà Nẵng: 0236.3823.810, khu vực Hà Nội: 19000109- Mỗi hành khách được mua không quá 04 vé cho chiều đi và về
2. Quy định về việc đổi, trả vé của hành khách:
2.1. Áp dụng mức khấu trừ trả vé đối với các vé đi tàu trong khoảng thời gian:
* Vé cá nhân: Trả vé trước giờ tàu chạy từ 10 giờ đến dưới 24 giờ, lệ phí là 30% giá vé; từ 1 ngày đến dưới 5 ngày, lệ phí là 20% giá vé; từ 5 ngày trở lên, lệ phí là 10% giá vé.
* Vé tập thể: Trả vé trước giờ tàu chạy từ 1 ngày đến dưới 5 ngày, lệ phí là 30% giá vé; từ 5 ngày đến dưới 10 ngày, lệ phí là 20% giá vé; từ 10 ngày trở lên, lệ phí là 10% giá vé.
* Không áp dụng đổi vé cá nhân, tập thể.
2.2. Ngoài thời gian nêu trên, áp dụng mức khấu trừ đổi vé, trả vé như sau:
- Đổi vé: Vé cá nhân đổi trước giờ tàu chạy 24 giờ trở lên, lệ phí là 20.000 đồng/vé; không áp dụng đổi vé đối với vé tập thể.
- Trả vé:
+ Vé cá nhân: Trả vé trước giờ tàu chạy từ 4 giờ đến dưới 24 giờ, lệ phí là 20% giá vé; từ 24 giờ trở lên lệ phí là 10% giá vé.
+ Vé tập thể: Trả vé trước giờ tàu chạy từ 24 giờ đến dưới 72 giờ, lệ phí là 20% giá vé; từ 72 giờ trở lên lệ phí là 10% giá vé.
2.2. Hình thức trả vé
- Khi hành khách mua vé và thanh toán online qua website bán vé của ngành Đường sắt, app bán vé hoặc các ứng dụng mua vé tàu hỏa của các đối tác thứ ba thì có thể trả vé online qua các website bán vé của ngành đường sắt hoặc đến trực tiếp nhà ga.
- Khi hành khách mua vé bằng các hình thức khác, muốn đổi vé, trả vé hành khách đến trực tiếp nhà ga kèm theo giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu hoặc người mua vé cho nhân viên đường sắt. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách.
3. Khuyến cáo:
Để đảm bảo quyền lợi của hành khách đi tàu, khi có sự cố xảy ra như mất vé, trùng chỗ trên tàu, đổi trả vé…Ngành đường sắt khuyến cáo người dân:
-Khi mua vé hành khách cần có giấy tờ tùy thân hợp lệ.
-Hành khách nên lưu giữ mã vé của thẻ lên tàu để tra cứu lại thông tin khi cần thiết.
-Hành khách có “thẻ lên tàu” trùng khớp với thông tin cá nhân mới được vào ga đi tàu.
-Để tránh việc mua nhầm “vé giả”, “vé không hợp lệ”, hành khách nên mua vé tại các nhà ga, các điểm bán vé, các đại lý thuộc ngành Đường sắt quản lý; không nên mua vé bên ngoài “cò mồi chợ đen”, các đại lý trá hình sẽ gây thiệt hại về tài chính của hành khách đồng thời không đi được tàu.
Trân trọng cảm ơn!.
Để phục vụ hành khách mua vé đi tàu ngày càng tốt hơn, mang lại cho người mua sự thuận tiện, dễ dàng trong quá trình mua vé tàu hỏa, tránh các tình trạng giữ vé ảo trên hệ thống bán vé điện tử,
- Hành khách đặt chỗ và chọn thanh toán trực tuyến thực hiện trong khoảng thời gian 30 phút (thời gian cũ là 60 phút).
- Hành khách đặt chỗ và chọn thanh toán trả sau tại các điểm giao dịch tiến hành thanh toán trong khoảng thời gian 12 giờ (thời gian cũ là 24 giờ).
- Hành khách mua vé online thực hiện trước giờ tàu chạy là 60 phút (thời gian cũ là 70 phút).
* Ghi chú: Hành khách mua vé các tàu nằm trên tuyến Thống nhất (gồm cả thống nhất và khu đoạn) trong khoảng thời gian dưới 4 tiếng trước giờ tàu chạy sẽ không được đổi, trả vé (dịp Tết sẽ có quy định riêng).
Trân trọng cảm ơn!.1. Thời gian cao điểm Tết: Mức khấu trừ đối với vé trả lại, đổi vé là 30% giá tiền in trên Thẻ lên tàu hỏa (vé).
(*) Thời gian đổi, trả vé
- Hành khách đổi, trả vé cá nhân: chậm nhất trước giờ tàu chạy là 24 giờ.
- Hành khách trả vé tập thể: chậm nhất trước giờ tàu chạy là 48 giờ.
2. Ngoài thời gian quy định tại điểm (1.) nêu trên, mức khấu trừ phí, thời gian đổi, trả vé thực hiện như sau.
- Đổi vé: Vé cá nhân đổi trước giờ tàu chạy 24 giờ trở lên, lệ phí là 20.000 đồng/vé; không áp dụng đổi vé đối với vé tập thể.
- Trả vé:
+ Vé cá nhân: Trả vé trước giờ tàu chạy từ 4 giờ đến dưới 24 giờ, lệ phí là 20% giá vé; từ 24 giờ trở lên lệ phí là 10% giá vé.
+ Vé tập thể: Trả vé trước giờ tàu chạy từ 24 giờ đến dưới 72 giờ, lệ phí là 20% giá vé; từ 72 giờ trở lên lệ phí là 10% giá vé.
3. Hình thức trả vé.
- Khi hành khách mua vé và thanh toán online qua website bán vé của Ngành Đường sắt, app bán vé hoặc các ứng dụng mua vé tàu hỏa của các đối tác thứ ba thì có thể trả vé online qua các website bán vé của Ngành Đường sắt hoặc đến trực tiếp nhà ga.
- Khi hành khách mua vé bằng các hình thức khác, muốn đổi vé, trả vé hành khách đến trực tiếp nhà ga kèm theo giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu (hoặc người mua vé) cho nhân viên đường sắt. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách.
Trân trọng cảm ơn!.1. Thời gian, mức phí đổi trả vé:
- Đổi vé: Vé cá nhân đổi trước giờ tàu chạy 24 giờ trở lên, lệ phí là 20.000 đồng/vé, dưới 24 giờ không đổi vé; không áp dụng đổi vé đối với vé tập thể.
- Trả vé:
+ Vé cá nhân: Trả vé trước giờ tàu chạy từ 24 giờ trở lên lệ phí là 10% giá vé, từ 4 giờ đến dưới 24 giờ lệ phí là 20% giá vé, dưới 4 giờ không trả vé.
+ Vé tập thể: Trả vé trước giờ tàu chạy từ 72 giờ trở lên lệ phí là 10% giá vé ,từ 24 giờ đến dưới 72 giờ lệ phí là 20% giá vé, dưới 24 giờ không trả vé.
2. Hình thức trả vé.
- Khi hành khách mua vé và thanh toán online qua website bán vé của ngành Đường sắt, app bán vé hoặc các ứng dụng mua vé tàu hỏa của các đối tác thứ ba thì có thể trả vé online qua các website bán vé của ngành đường sắt hoặc đến trực tiếp nhà ga.
- Khi hành khách mua vé bằng các hình thức khác, muốn đổi vé, trả vé hành khách đến trực tiếp nhà ga kèm theo giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu hoặc người mua vé cho nhân viên đường sắt. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách.
Xem thêm: 55+ cách nhắn tin nhắn tình yêu dễ thương, 20 đoạn tin nhắn tình yêu siêu dễ thương
Số điện thoại bán Vé tàu Sài Gòn Nha Trang
Đoạn đường sắt 411Km từ Ga Sài Gòn đi Nha Trang tàu chạy hết khoảng 6 Giờ 52 phút . Quý khách có thể lựa chọn một trong những chuyến tàu: SE8 , SE6 , SE22 , SE10 , SQN4 , SE4 , SNT2 , SE2.
Bảng giờ tàu Sài Gòn Nha Trang
Tàu SE8 | 06:00 | 13:18 | 7 Giờ 18 phút |
Tàu SE6 | 09:00 | 16:16 | 7 Giờ 16 phút |
Tàu SE22 | 11:50 | 19:57 | 8 Giờ 7 phút |
Tàu SE10 | 14:40 | 23:44 | 9 Giờ 4 phút |
Tàu SQN4 | 19:00 | 02:52 | 7 Giờ 52 phút |
Tàu SE4 | 19:45 | 03:14 | 7 Giờ 29 phút |
Tàu SNT2 | 20:30 | 05:35 | 9 Giờ 5 phút |
Tàu SE2 | 21:55 | 04:47 | 6 Giờ 52 phút |
Giá vé tàu Sài Gòn Nha Trang
Với số lượng 8 chuyến tàu chạy Sài Gòn Nha Trang mỗi ngày, bạn có thể lựa chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu hỏa giao động khoảng 406,000 đồng.
Gía Vé tàu SE8 Sài Gòn Nha Trang
0 | An LT1 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 439,000 |
1 | An LT1v | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 469,000 |
2 | An LT2 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 411,000 |
3 | An LT2v | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 441,000 |
4 | Bn LT1 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 417,000 |
5 | Bn LT2 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 388,000 |
6 | Bn LT3 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 336,000 |
7 | NCL | Ngồi cứng điều hòa | 231,000 |
8 | NML | Ngồi mềm điều hòa | 265,000 |
9 | NMLV | Ngồi mềm điều hòa | 275,000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm. Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… |
Bảng giá vé tàu SE8 Sài Gòn Nha Trang
Gía Vé tàu SE6 Sài Gòn Nha Trang
0 | An LT1 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 424,000 |
1 | An LT1M | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 436,000 |
2 | An LT1Mv | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 466,000 |
3 | An LT1v | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 454,000 |
4 | An LT2 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 390,000 |
5 | An LT2M | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 401,000 |
6 | An LT2Mv | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 431,000 |
7 | An LT2v | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 420,000 |
8 | Bn LT1 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 399,000 |
9 | Bn LT2 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 356,000 |
10 | Bn LT3 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 308,000 |
11 | GP | Ghế phụ | 164,000 |
12 | NC | Ngồi cứng | 195,000 |
13 | NML | Ngồi mềm điều hòa | 265,000 |
14 | NMLV | Ngồi mềm điều hòa | 275,000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm. Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… |
Bảng giá vé tàu SE6 Sài Gòn Nha Trang
Gía Vé tàu SE22 Sài Gòn Nha Trang
0 | An LT1 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 600,000 |
1 | An LT1v | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 630,000 |
2 | An LT2 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 561,000 |
3 | An LT2v | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 591,000 |
4 | Bn LT1 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 530,000 |
5 | Bn LT2 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 472,000 |
6 | Bn LT3 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 398,000 |
7 | NCL | Ngồi cứng điều hòa | 264,000 |
8 | NML | Ngồi mềm điều hòa | 317,000 |
9 | NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 340,000 |
10 | NML56V | Ngồi mềm điều hòa | 350,000 |
11 | NMLV | Ngồi mềm điều hòa | 327,000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm. Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… |
Bảng giá vé tàu SE22 Sài Gòn Nha Trang
Gía Vé tàu SE10 Sài Gòn Nha Trang
0 | An LT1 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 410,000 |
1 | An LT1v | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 440,000 |
2 | An LT2 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 378,000 |
3 | An LT2v | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 408,000 |
4 | Bn LT1 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 387,000 |
5 | Bn LT2 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 345,000 |
6 | Bn LT3 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 299,000 |
7 | NC | Ngồi cứng | 190,000 |
8 | NCL | Ngồi cứng điều hòa | 217,000 |
9 | NML | Ngồi mềm điều hòa | 252,000 |
10 | NMLV | Ngồi mềm điều hòa | 262,000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm. Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… |
Bảng giá vé tàu SE10 Sài Gòn Nha Trang
Gía Vé tàu SQN4 Sài Gòn Nha Trang
0 | An LT1 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 570,000 |
1 | An LT1v | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 600,000 |
2 | An LT2 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 516,000 |
3 | An LT2v | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 546,000 |
4 | Bn LT1 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 513,000 |
5 | Bn LT2 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 443,000 |
6 | Bn LT3 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 385,000 |
7 | GP | Ghế phụ | 179,000 |
8 | NCL | Ngồi cứng điều hòa | 234,000 |
9 | NML | Ngồi mềm điều hòa | 310,000 |
10 | NMLV | Ngồi mềm điều hòa | 320,000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm. Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… |
Bảng giá vé tàu SQN4 Sài Gòn Nha Trang
Gía Vé tàu SE4 Sài Gòn Nha Trang
0 | An LT1 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 594,000 |
1 | An LT1v | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 624,000 |
2 | An LT2 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 565,000 |
3 | An LT2v | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 595,000 |
4 | Bn LT1 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 557,000 |
5 | Bn LT2 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 522,000 |
6 | Bn LT3 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 447,000 |
7 | GP | Ghế phụ | 240,000 |
8 | NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 395,000 |
9 | NML56V | Ngồi mềm điều hòa | 405,000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm. Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… |
Bảng giá vé tàu SE4 Sài Gòn Nha Trang
Gía Vé tàu SNT2 Sài Gòn Nha Trang
0 | An Lv T1 | Nằm khoang4 điều hòa T1VIP | 606,000 |
1 | An Lv T1v | Nằm khoang4 điều hòa T1VIP | 636,000 |
2 | An Lv T2 | Nằm khoang4 điều hòa T2VIP | 550,000 |
3 | An Lv T2v | Nằm khoang4 điều hòa T2VIP | 580,000 |
4 | Bn Lv T1 | Nằm khoang6 điều hòa T1VIP | 546,000 |
5 | Bn Lv T2 | Nằm khoang6 điều hòa T2VIP | 472,000 |
6 | Bn Lv T3 | Nằm khoang6 điều hòa T3VIP | 409,000 |
7 | NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 340,000 |
8 | NML56V | Ngồi mềm điều hòa | 350,000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm. Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… |
Bảng giá vé tàu SNT2 Sài Gòn Nha Trang
Gía Vé tàu SE2 Sài Gòn Nha Trang
0 | An LT1M | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 635,000 |
1 | An LT1Mv | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 665,000 |
2 | An LT2M | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 587,000 |
3 | An LT2Mv | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 617,000 |
4 | An Lv2M | Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 1,210,000 |
5 | Bn LT1M | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 590,000 |
6 | Bn LT2M | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 532,000 |
7 | Bn LT3M | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 456,000 |
8 | GP | Ghế phụ | 240,000 |
9 | NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 396,000 |
10 | NML56V | Ngồi mềm điều hòa | 406,000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm. Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… |
Bảng giá vé tàu SE2 Sài Gòn Nha Trang
Hướng dẫn đặt vé tàu Sài Gòn Nha TrangGiờ đây, với sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin, bạn chẳng cần đi đâu xa chỉ cần ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Sài Gòn Nha Trang online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến hoặcqua điện thoại.
Bước 1:Click chuột vào: ĐẶT VÉ TÀU HOẢ Hoặc điền vào Form bên dưới
Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Sài Gòn, ga đến: Nha Trang và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”
Bước 3:Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặtvé tàu Từ Ga Sài Gòn Đến Ga Nha Trang.
Nhấn Đặt Vé để tìm chuyến tàu, giá vé và chỗ từ ga Sài Gòn đi ga Nha Trang phù hợp
Một chiều
Khứ hồi
Ga đi An HòaẤm Thượng
Bảo Sơn
Bắc Thủy
Bàn Cờ
Bắc Giang
Bảo Hà
Biên Hòa
Bắc Lệ
Bắc Ninh
Bồng Sơn
Bỉm Sơn
Bản Thí
Chí Chủ
Cẩm Giàng
Cầu Giát
Cầu Hai
Chi Lăng
Chu Lễ
Chí Linh
Cổ Loa
Cẩm LýCà Ná
Cổ Phúc
Chợ Sy
Đông Anh
Đa Phúc
Đồng Chuối
Đồng Đăng
Đông Hà
Đồng Hới
Dĩ An
Đại Lãnh
Đồng Lê
Đồng Mỏ
Đà Nẵng
Đông Triều
Đức Phổ
Diên Sanh
Đông Tác
Đoan Thượng
Diêu Trì
Đức Lạc
Giáp Bát
Gia Huynh
Giã
Gia Lâm
Gia Ray
Hải Dương
Hoàn Lão
Hạ Long
Hà Nội
Hòa Duyệt
Hải Phòng
Hương Phố
Hiền Sỹ
Hà Thanh
HuếKép
Kim Liên
Kim Lũ
Lạc Giao
La Khê
Lạc Sơn
Long Biên
Lào Cai
Lăng Cô
Long Đại
Lệ Sơn
Lâm Giang
La Hai
Lim
Lang Khay
Long Khánh
Lệ Kỳ
Lan Mẫu
Lạng Sơn
Lang Thíp
Lương Sơn
Lưu Xá
Mậu AMạo Khê
Minh Cầm
Mỹ Chánh
Mỹ Đức
Minh Khôi
Ma Lâm
Minh Lễ
Bình Thuận
Mỹ Trạch
Ngã Ba
Ninh Bình
Nam Định
Ninh Hoà
Ngòi Hóp
Nam Khê
Ngọc Lâm
Ngân Sơn
Núi Thành
Nha Trang
Phú Cang
Phú Diễn
Phủ Đức
Phú Hiệp
Phú Hòa
Phò Trạch
Phổ Yên
Phước Lãnh
Phố Lu
Phủ LýPhường Mỗ
Phú Thái
Phan Thiết
Phú Thọ
Phố Tráng
Phúc Tự
Phúc Trạch
Phố Vị
Phúc Yên
Quảng Ngãi
Quy Nhơn
Quảng Trị
Quán Triều
Sài Gòn
Sen Hồ
Suối Kiết
Sa Lung
Sông Mao
Sông Hóa
Sóng Thần
Tiên An
Tân Ấp
Tu Bông
Thị Cầu
Tháp Chàm
Trung Giã
Tuy Hoà
Thượng LýThanh Hoá
Trái Hút
Tiên Kiên
Trà Kiệu
Tam Kỳ
Thượng Lâm
Thọ Lộc
Thạch Lỗi
Thanh Luyện
Thái Nguyên
Thái Niên
Từ Sơn
Thái Văn
Uông Bí
Vân Canh
Văn Điển
Vũ Ẻn
Vinh
Văn Phú
Vĩnh Thủy
Việt Trì
Văn Xá
Voi Xô
Vĩnh Yên
Yên Bái
Yên Cư
Yên Duệ
Yên Dưỡng
Yên Trạch
Yên Trung
Yên Viên
Yên Xuân
Ga đến An HòaẤm Thượng
Bảo Sơn
Bắc Thủy
Bàn Cờ
Bắc Giang
Bảo Hà
Biên Hòa
Bắc Lệ
Bắc Ninh
Bồng Sơn
Bỉm Sơn
Bản Thí
Chí Chủ
Cẩm Giàng
Cầu Giát
Cầu Hai
Chi Lăng
Chu Lễ
Chí Linh
Cổ Loa
Cẩm LýCà Ná
Cổ Phúc
Chợ Sy
Đông Anh
Đa Phúc
Đồng Chuối
Đồng Đăng
Đông Hà
Đồng Hới
Dĩ An
Đại Lãnh
Đồng Lê
Đồng Mỏ
Đà Nẵng
Đông Triều
Đức Phổ
Diên Sanh
Đông Tác
Đoan Thượng
Diêu Trì
Đức Lạc
Giáp Bát
Gia Huynh
Giã
Gia Lâm
Gia Ray
Hải Dương
Hoàn Lão
Hạ Long
Hà Nội
Hòa Duyệt
Hải Phòng
Hương Phố
Hiền Sỹ
Hà Thanh
HuếKép
Kim Liên
Kim Lũ
Lạc Giao
La Khê
Lạc Sơn
Long Biên
Lào Cai
Lăng Cô
Long Đại
Lệ Sơn
Lâm Giang
La Hai
Lim
Lang Khay
Long Khánh
Lệ Kỳ
Lan Mẫu
Lạng Sơn
Lang Thíp
Lương Sơn
Lưu Xá
Mậu AMạo Khê
Minh Cầm
Mỹ Chánh
Mỹ Đức
Minh Khôi
Ma Lâm
Minh Lễ
Bình Thuận
Mỹ Trạch
Ngã Ba
Ninh Bình
Nam Định
Ninh Hoà
Ngòi Hóp
Nam Khê
Ngọc Lâm
Ngân Sơn
Núi Thành
Nha Trang
Phú Cang
Phú Diễn
Phủ Đức
Phú Hiệp
Phú Hòa
Phò Trạch
Phổ Yên
Phước Lãnh
Phố Lu
Phủ LýPhường Mỗ
Phú Thái
Phan Thiết
Phú Thọ
Phố Tráng
Phúc Tự
Phúc Trạch
Phố Vị
Phúc Yên
Quảng Ngãi
Quy Nhơn
Quảng Trị
Quán Triều
Sài Gòn
Sen Hồ
Suối Kiết
Sa Lung
Sông Mao
Sông Hóa
Sóng Thần
Tiên An
Tân Ấp
Tu Bông
Thị Cầu
Tháp Chàm
Trung Giã
Tuy Hoà
Thượng LýThanh Hoá
Trái Hút
Tiên Kiên
Trà Kiệu
Tam Kỳ
Thượng Lâm
Thọ Lộc
Thạch Lỗi
Thanh Luyện
Thái Nguyên
Thái Niên
Từ Sơn
Thái Văn
Uông Bí
Vân Canh
Văn Điển
Vũ Ẻn
Vinh
Văn Phú
Vĩnh Thủy
Việt Trì
Văn Xá
Voi Xô
Vĩnh Yên
Yên Bái
Yên Cư
Yên Duệ
Yên Dưỡng
Yên Trạch
Yên Trung
Yên Viên
Yên Xuân
Ngày Đi Ngày Về
Sau khi đặt vétàu Sài Gòn Nha Trang online, vé sẽ được gửi vào email, zalo, sms Facebook… hành khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.
Cách thanh toán vé tàu Sài Gòn Nha TrangHình thức thanh toán sau khi đặt vé tàu Sài Gòn Nha Trang online hoặc qua điện thoại là chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ.
Thông tin liên hệ mua vé tàu Sài Gòn Nha TrangHiện nay Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử, Việc mua vé tàu thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Sài Gòn hoặc ra Ga Sài Gòn mà chỉ cần ở nhà Gọi điện hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến.