Hướng dẫn | Đăng ký |
| Hỏi đáp |
Trang chủ
Thông báo
Violympic tiếng Anh
Tiếng Anh Tiểu Học
Chương trình luyện nghe
Sắp xếp lại câu
Phiếu bài tập cuối tuần
Bài tập đọc hiểu
Khủng long học tiếng Anh
Học liệu
Học thử
Hướng dẫn
Đề kiểm tra phần 1
ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH LỚP 4 PHẦN 1 Đề kiểm tra phần 2
ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH LỚP 4 PHẦN 2 | ||||||||
Phần 3: Từ ĐỀ SỐ 21 đến ĐỀ SỐ 30 | ||||||||
ĐỀ SỐ 21 | ĐỀ SỐ 22 | ĐỀ SỐ 23 | ĐỀ SỐ 24 | ĐỀ SỐ 25 | ||||
ĐỀ SỐ 26 | ĐỀ SỐ 27 | ĐỀ SỐ 28 | ĐỀ SỐ 29 | ĐỀ SỐ 30 | ||||
Phần 4: Từ ĐỀ SỐ 31 đến ĐỀ SỐ 40 | ||||||||
ĐỀ SỐ 31 | ĐỀ SỐ 32 | ĐỀ SỐ 33 | ĐỀ SỐ 34 | ĐỀ SỐ 35 | ||||
ĐỀ SỐ 36 | ĐỀ SỐ 37 | ĐỀ SỐ 38 | ĐỀ SỐ 39 | ĐỀ SỐ 40 |
Đề kiểm tra phần 3
ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH LỚP 4 PHẦN 3 | ||||||||
Phần 3: Từ ĐỀ SỐ 41 đến ĐỀ SỐ 50 | ||||||||
ĐỀ SỐ 41 | ĐỀ SỐ 42 | ĐỀ SỐ 43 | ĐỀ SỐ 44 | ĐỀ SỐ 45 | ||||
ĐỀ SỐ 46 | ĐỀ SỐ 47 | ĐỀ SỐ 48 | ĐỀ SỐ 49 | ĐỀ SỐ 50 | ||||
Phần 4: Từ ĐỀ SỐ 51 đến ĐỀ SỐ 60 | ||||||||
ĐỀ SỐ 51 | ĐỀ SỐ 52 | ĐỀ SỐ 53 | ĐỀ SỐ 54 | ĐỀ SỐ 55 | ||||
ĐỀ SỐ 56 | ĐỀ SỐ 57 | ĐỀ SỐ 58 | ĐỀ SỐ 59 | ĐỀ SỐ 60 |
Đề kiểm tra phần 4
ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH LỚP 4 PHẦN 4 | ||||||||
Phần 4: Từ ĐỀ SỐ 61 đến ĐỀ SỐ 70 | ||||||||
ĐỀ SỐ 61 | ĐỀ SỐ 62 | ĐỀ SỐ 63 | ĐỀ SỐ 64 | ĐỀ SỐ 65 | ||||
ĐỀ SỐ 66 | ĐỀ SỐ 67 | ĐỀ SỐ 68 | ĐỀ SỐ 69 | ĐỀ SỐ 70 | ||||
Phần 5: Từ ĐỀ SỐ 71 đến ĐỀ SỐ 80 | ||||||||
ĐỀ SỐ 71 | ĐỀ SỐ 72 | ĐỀ SỐ 73 | ĐỀ SỐ 74 | ĐỀ SỐ 75 | ||||
ĐỀ SỐ 76 | ĐỀ SỐ 57 | ĐỀ SỐ 78 | ĐỀ SỐ 79 | ĐỀ SỐ 80 |
Đề kiểm tra phần 5
ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH LỚP 4 PHẦN 5 | ||||||||
Phần 6: Từ ĐỀ SỐ 81 đến ĐỀ SỐ 90 | ||||||||
ĐỀ SỐ 81 | ĐỀ SỐ 82 | ĐỀ SỐ 83 | ĐỀ SỐ 84 | ĐỀ SỐ 85 | ||||
ĐỀ SỐ 86 | ĐỀ SỐ 87 | ĐỀ SỐ 88 | ĐỀ SỐ 89 | ĐỀ SỐ 90 | ||||
Phần 7: Từ ĐỀ SỐ 91 đến ĐỀ SỐ 100 | ||||||||
ĐỀ SỐ 91 | ĐỀ SỐ 92 | ĐỀ SỐ 93 | ĐỀ SỐ 94 | ĐỀ SỐ 95 | ||||
ĐỀ SỐ 96 | ĐỀ SỐ 97 | ĐỀ SỐ 98 | ĐỀ SỐ 99 | ĐỀ SỐ 100 |
Bộ đề luyện thi Tiếng Anh lớp 4 qua mạng giúp các em học sinh lớp 4 làm quen với các dạng bài tập từ cơ bản tới nâng cao. Vì vậy, những bộ đề ôn luyện tiếng Anh này sẽ giúp tiếp cận dần dần, từ khó đến dễ để trẻ học tiếng Anh hiệu quả hơn. Mời thầy cô, bố mẹ cùng các concùng tham khảo 5 bộ đề được wu.edu.vn biên soạn theo chuẩn chương trình Bộ giáo dục dưới đây! Trong bộ đề luyện thi tiếng Anh lớp 4 qua mạngcó các dạng bài tập như: Khoanh một từ khác với từ còn lại, nối câu, hoàn thành bài hội thoại, sử dụng tranh gợi ý để hoàn thành câu, tìm cặp đôi thích hợp, đánh số tương ứng vào hình vẽ, sắp xếp lại câu, chọn từ đúng.... Với nhiều dạng bài tập, các bé sẽ được rèn luyện nhiều phần kiến thức khác nhau từ từ vựng đến ngữ pháp, từ từ đơn đến câu hoàn chỉnh. Mời thầy cô và các em cùng tham khảo 5 bộ đề thi tiếng Anh.
Tổng quan về đề thi
Bạn đang xem: Giải tiếng anh qua mạng lớp 4
Luyện đề thi thường xuyên giúp trẻ tiếp cận dần dần, từ khó đến dễ để học tiếng Anh hiệu quả hơn
Bộ đề thi số 1
Phần 1: Pick the right answer (Chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây)
1. Where _____ you from? I am from Vietnam.
A. is B. be C. am D. are
2. There _____ twenty students in my class.
A. is B. am C. are D. don't
3. A: Hi! My name is Tuan
B: I am Minh. Nice to meet _____.
A. you B. his C. her D. she
4. Choose the odd one out.
A. cat B. dog C. house D. cow
5. My brother _____ 5 years old.
A. am B. is C. are D. be
6. Choose the odd one out.
A. soccer B. Physics C. Music D. Maths
7. Tuan is my _____ too.
A. he B. she C. friend D. be
8. We do many exercises ______ Math lessons.
A. to B. so C. during D. but
9. Is ______ house big?
A. you B. your C. yours D. yous
10. Tuan is _____ neighbour.
A. he B. him C. they D. his
Phần 2: Fill the blank (Điền từ/ chữ cái còn thiếu vào chỗ trống)
11. Do you want a cup of coffee? _ _, I am not.
12. A ch_ _ken
13. Stand _ _, please.
14. _ _ose are my notebooks.
15. A. Where is Tuan from?
B: _ _ is from Thailand.
16. home w_ _k
17. This is my h_use.
18. suns_ _ne
19. There are twenty chairs _ _ my classroom.
20. I _ _ _ swim but I can't dive.
Phần 3: Cool pair matching (Nối từ Tiếng Anh với định nghĩa Tiếng Việt tương ứng)
21. Pencil | A. Quả táo |
22. Apple | B. Cái giường |
23. Bed | C. Cái bàn |
24. Table | D. Ngôi nhà |
25. Cat | E. Con Mèo |
26. House | F. Bút chì |
Đáp án
1 | D | 5 | B | 9 | B | 13 | up | 17 | o | 21 | F | 25 | E |
2 | C | 6 | A | 10 | D | 14 | Th | 18 | hi | 22 | A | 26 | D |
3 | A | 7 | C | 11 | No | 15 | He | 19 | in | 23 | B | ||
4 | C | 8 | C | 12 | ic | 16 | or | 20 | can | 24 | C |
Với nhiều dạng bài tập, các bé sẽ được rèn luyện nhiều phần kiến thức khác nhau
Bộ đề thi số 2
Phần 1: Complete the conversation below (Hoàn thành đoạn hội thoại sau)
Conversation 1:
A: Hi, Tuan. How (1)……………. you, today?
B: I’m fine, (2)………………
A: Do you (3)………………. English today?
B: No, I don’t
A: (4)………… subjects do you have today?
B: (5) M_ _ _ and Physics.
Conversation 2:
A: Do you like English?
B: Yes, I do. I (6) ……………very much.
A: When do you have (7) A_ _?
B: I have it on (8) Tu_ _ _ _ _ and on Thursday.
A: (9) ………………….do you do during Art lesson?
B: I learn to (10) d _ _ _a people and objects.
Phần 2: Fill in the paragraph (Hoàn thành đoạn văn sau)
A. animals B. bad smell C. zoo D. roar E. blow bubble F. fly |
Minh and his friends are at the (11) ___________ now. They like the (12) ___________ very much. Tuan likes elephants because they can (13) ___________. But Minh does not like elephants because they have (14) ____________. Lan likes tigers because they can (15) ___________. Hue likes eagles because they can (16) ____________.
Phần 3: Complete the sentences with suggested pictures (Hoàn thành câu với tranh gợi ý)
17 | He is a …………………………… | |
18 | There is an …………………………… | |
19 | There are …………………… children. | |
20 | The boy is holding a …………………………… | |
21 | The ………… is sitting on the girl’s shoulder. | |
22 | The boy is wearing a …………………………… | |
23 | This is my …………………………… | |
24 | There are …………………………… eggs. | |
25 | They are …………………………… |
Đáp án
1 | are | 6 | like | 11 | C | 16 | F | 21 | monkey |
2 | And you? | 7 | rt | 12 | A | 17 | doctor | 22 | shirt |
3 | learn/study | 8 | esday | 13 | E | 18 | elephant | 23 | school |
4 | What | 9 | What | 14 | B | 19 | five | 24 | three |
5 | ath | 10 | aw | 15 | D | 20 | pencil | 25 | singing |
Bố mẹ nên lựa chọn bộ đề phù hợp với khả năng của bé
Bộ đề thi số 3
Phần 1: Leave me out (Loại bỏ 1 ký tự để có từ hoàn chỉnh)
1. COSLD | 2. STUADENT | 3. ENJGINEER | 4. STPOON |
5. CHIACKEN | 6. COMQPUTER | 7. FOGUR | 8. FALRMER |
9. BOASRD | 10. CZLOUD | 11.STWING | 12.BAXNANA |
13. COGME | 14. THUERSDAY | 15. CONMB | 16. DTOG |
Phần 2: Find the right letters (Điền vào ký tự đúng)
17. Ho_ many eggs are there?
18. Th_ _ e are four people in my family.
19. C_ _ you sing a song?
20. Do you _ _ke Math?
21. They _ _e doctors.
Đáp án
1 | S | 4 | T | 7 | G | 10 | Z | 13 | G | 16 | T | 19 | an |
2 | A | 5 | A | 8 | L | 11 | T | 14 | E | 17 | w | 20 | li |
3 | J | 6 | Q | 9 | S | 12 | X | 15 | N | 18 | er | 21 | ar |
Bên cạnh việc luyện tập thường xuyên, bố mẹ nên khích lệ và sắp xếp thời gian nghỉ ngơi hợp lý cho bé
Bộ đề thi số 4
Phần 1: Complete the sentences (Viết câu hoàn chỉnh)
1. My mother / nurse
………………………………………………………………………………..
2. When / learn / English?
………………………………………………………………………………..
3. I / to school / 6.30 a.m
………………………………………………………………………………..
4. Nice to / you
………………………………………………………………………………..
5. There / four / eggs / the table
………………………………………………………………………………..
Phần 2: Odd one out (Chọn từ khác loại với những từ còn lại)
6. A. read B. learn C. letter
7. A. doctor B. nurse C. house
8. A. working B. sit C. stand
9. A. learning B. walking C. badminton
10. A. always B. never C. usually
Phần 3: Choose the right answer (Khoanh tròn vào đáp án đúng)
11. Those are my________
A. pencil B. pencils C. a pencil
12. ______ do you have English?
A. When B. Why C. What
13. I have Art ____ Tuesday.
A. on B. in C. during
14. I sing a song during ______ lesson.
A. Art B. Music C. Maths
Phần 4: Match column A with column B (Nối cột A với cột B)
A | B |
15. What time do you go to sleep? 16. What subjects do you like? 17. What’s your favourite fruit? 18. What colour is your shirt? 19. Would you like an orange? 20. Why do you want to go to the zoo? | A. My favourite fruit is apple. B. Because I want to see animals. C. No, thank you. D. I like English and Art. E. They’re black. F. At 9 p.m. |
Đáp án
1 | My mother is a nurse. | 6 | C | 11 | B | 16 | D |
2 | When do you learn English? | 7 | C | 12 | A | 17 | A |
3 | I go to school at 6.30 a.m. | 8 | A | 13 | A | 18 | E |
4 | Nice to meet you. | 9 | C | 14 | B | 19 | C |
5 | There are four eggs on the table. | 10 | B | 15 | F | 20 | B |
Sự khích lệ của bố mẹ là động lực để con học tập và cố gắng
Bộ đề thi số 5
Phần 1: Choose the right answer (Khoanh tròn vào đáp án đúng)
1. What time does .............. wake up?
A. he B. they C. you
2. What ............. are your shoes? They are brown.
A. colour B. time C. would
3. Do you have Math today? No,…………
A. I am B. I do C. I don’t
4. I am hungry. Let’s go to the.....................
A. restaurant B. post office C. zoo
5. ........... Tuan works from 9.00a.m to 6.00 p.m?--> Yes, he does.
A. Do B. Does C. Did
Phần 2: Complete the dialogue with appropriate words (Hoàn thành đoạn hội thoại với từ gợi ý)
A. too B. singer C. swing D. Why E. from F. doctor G. about H. singing I. very |
Nam: Do you like (6) ……….........., Tuan?
Alan: Yes. I love it (7) ............ much.
Xem thêm: Bài luận tiếng anh về tết bằng tiếng anh cực hay, viết về tết bằng tiếng anh ngắn gọn
Nam: (8) .................... do you like it?
Alan: Because I want to become a (9) …............. And how (10) ............. you?
Nam : I want to become a (11) ..............
Phần 3: Odd one out (Chọn một từ khác loại với những từ còn lại)
12. A. Monday B. Tuesday C. Friday D. tomorrow
13. A. headache B. toothache C. problem D. fever
14. A. cool B. weather C. cold D. hot
15. A. When B. Why C. What D. The
16. A. Subject B. English C. Math D. Art
17. A. American B. England C. Vietnam D. Singapore
18. A. blue B. green C. white D. dog
19. A. elephant B. circus C. tiger D. monkey
20. A. shorts B. T-shirt C. zoo D. jean
21. A. engineer B. cinema C. school D. bookshop
Đáp án
1 | A | 4 | A | 7 | I | 10 | G | 13 | C | 16 | A | 19 | B |
2 | A | 5 | B | 8 | D | 11 | F | 14 | B | 17 | A | 20 | C |
3 | C | 6 | H | 9 | B | 12 | D | 15 | D | 18 | D | 21 | A |
Bên cạnh cho bé luyện tập thi tiếng Anh lớp 4 qua mạng với các bộ đề trên, nhiều bố mẹ chọn wu.edu.vn - phần mềm học tiếng Anh online chất lượng cao để hỗ trợ bé học và thi tốt hơn. Phụ huynh và trẻ cùng trải nghiệm ngay phần mềm wu.edu.vn tại đây với tài khoản học thử: