LỜI NÓI ĐẦU

Các tài liệu nghiên cứu học thuật trong nước, các giáo trình sinh viên đang học tại các trường đại học được biên soạn từ các tài liệu nước ngoài. Do đó, để hiểu rõ vấn đề mình đang học thì cũng nênbiết các thuật ngữ TA sẽgiúp chúng ta lý giải tại sao nó lại kí hiệu như vậy.

Bạn đang xem: Kinh tế vĩ mô tiếng anh là gì

VD: Chi phí cơ hội (OC) viết tắt của từ TA là Opportunity Cost

Trung tâm Ôn thi Cao học Centre Train xin cung cấp các thuật ngữ trong môn Kinh tế học Vi Mô (Micro Economics) giúp các bạn có sự chuẩn bị tốt nhất khi đến đăng ký học.

Các thuật ngữ sau đây sẽ rất hữu ích cho các bạn yêu thích Tiếng Anh và đặc biệt phục vụ cho các bạn có nhu cầu Ôn thi cao học Kinh tế Quốc dân T5.2018và cao học Ngoại Thương FTU T6.2018

Tiếng Việt - Tiếng AnhChi phí cơ hội - Opportunity Cost
Chính phủ - Government
Cơ chế kinh tế - Economic Mechanism
Doanh nghiệp, hãng - Firm
Đường giới hạn khả năng sản xuất - Production Possibility Frontier (PPF)Hiệu quả kinh tế - Economic Efficiency
Hiệu quả sản xuất - Production Efficiency
Hộ gia đình - Household
Kinh tế học - Economics
Kinh tế học chuẩn tắc - Normative Economics
Kinh tế học thực chứng - Positive Economics
Kinh tế học vi mô - Microeconomics
Kinh tế học vĩ mô - Macroeconomics
Lựa chọn - Choice

*

Lý thuyết kinh tế - Economic Theory
Nền kinh tế - Economy
Phân tích cận biên - Marginal Analysis
Quy luật chi phí cơ hội tăng dần - The law of increasing opportunity cost
Sự khan hiếm - Scarcity
Tăng trưởng kinh tế - Economic Growth
Cầu - Demand
Lượng cầu - Quantity demanded
Đường cầu - Demand curve
Cung - Supply
Lượng cung - Quantity supplied
Đường cung - Supply curve
Giá cân bằng - Equilibrium price
Lượng cân bằng - Equilibrium quantity
Hàng hóa thay thế - Substitutes
Hàng hóa bổ sung - Complements
Hàng hóa bình thường - Normal goods
Hàng hóa thứ cấp - Inferior goods

Hàng hóa xa xỉ - Luxury goods
Hàng hóa thiết yếu - Necessities
Cầu co giãn đơn vị - Unitary elastic demand
Cầu hoàn toàn co giãn - Perfectly elastic demand
Cầu hoàn toàn không co giãn - Perfectly inelastic demand
Cầu tương đối co giãn - Relatively elastic demand
Cầu tương đối không co giãn - Relatively inelastic demand
Co giãn chéo của cầu - Cross elasticity of demand
Co giãn của cầu theo giá - Price elasticity of demand
Co giãn của cầu theo thu nhập - Income elasticity of demand
Co giãn của cung theo giá - Price elasticity of supply
Tổng doanh thu - Total revenue
Lý thuyết về lợi ích đo được - Cardinal Utility Theory
Lợi ích - Utility
Tổng lợi ích - Total Utility
Lợi ích cận biên - Marginal Utility
Giỏ hàng hóa - Bundle
Quy luật lợi ích cận biên giảm dần - Principle of diminishing marginal Utility
Tỷ lệ thay thế cận biên - Marginal Rate of Substitution
Sự lựa chọn của người tiêu dùng - Consumer’s choice
Hộ gia đình - Household
Lý thuyết tiêu dùng - Consumer theory
Hàm sản xuất - Production function
Ngắn hạn - Short-run
Dài hạn - Long-run
Hiệu suất không đổi theo quy mô - Constant Returns to Scale
Hiệu suất tăng theo quy mô - Increasing Returns to Scale
Hiệu suất giảm theo quy mô - Decreasing Returns to Scale
Sản phẩm bình quân - Average Product
Sản phẩm cận biên - Marginal Product
Quy luật năng suất cận biên giảm dần - The Law of Diminishing Returns
Chi phí hiện - Explicit Cost
Chi phí ẩn - Implicit Cost
Chi phí cơ hội- Opportunity Cost
Chi phí cố định - Fixed Cost

*

Chi phí biến đổi - Variable Cost
Tổng chi phí - Total cost
Chi phí cận biên - Marginal Cost
Doanh thu cận biên - Marginal Revenue
Lợi nhuận kinh tế - Economic Profit
Lợi nhuận thông thường - Normal Profit
Lợi nhuận kế toán - Accounting Profit
Sản lượng tối đa hóa lợi nhuận - Profit Maximizing Output
Tối đa hóa lợi nhuận - Profit Maximization
Tối thiểu hóa thua lỗ - Loss Minimization
Cạnh tranh hoàn hảo - Perfect Competition
Sản phẩm đồng nhất - Homogenous Product
Điểm hòa vốn - Break-even point
Điểm đóng cửa - Shut-down point
Sức mạnh thị trường - Market Power
Người chấp nhận giá - Price Taker
Người đặt giá - Price Maker
Độc quyền bán - Monopoly
Độc quyền mua - Monopsony
Cạnh tranh độc quyền - Monopolistic Competition
Công suất thừa - Excess Capacity
Độc quyền tập đoàn - Oligopoly
Mô hình đường cầu gãy khúc - Kinked Demand Curve Model
Hàng rào gia nhập - Entry Barriers
Sự phân biệt sản phẩm - Product Differentiation
Quy tắc định giá - Pricing Rule
Phân biệt giá - Price Discrimination
Sản phẩm doanh thu cận biên - Marginal Revenue Product
Tiền công - Wage
Tiền lương - Salary
Lương tối thiểu - Minimum wage
Thất nghiệp - Unemployment

Kinh tế vĩ mô hay là kinh tế tầm lớn là một phân ngành của kinh tế học chuyên nghiên cứu về đặc điểm, cấu trúc và hành vi của cả một nền kinh tế nói chung.


1.

Quốc gia này đã chứng kiến những diễn biến kinh tế vĩ mô không thuận lợi và tốc độ tăng trưởng chậm lại.


2.

Kinh tế vĩ mô là nghiên cứu về hoạt động và hành vi tổng thể của một nền kinh tế nói chung, bao gồm các yếu tố như tăng trưởng kinh tế, lạm phát, thất nghiệp và các chính sách của chính phủ.


Macroeconomics is the study of the overall performance and behavior of an economy as a whole, including factors such as economic growth, inflation, unemployment, and government policies.


Cùng phân biệt microeconomics macroeconomics nha!

- Kinh tế vi mô (Microeconomics), tập trung vào hành vi (behavior) của người tiêu dùng (individual consumers) và nhà sản xuất cá nhân (producers).

Xem thêm: Phần Mềm Tách Gộp Họ Tên Trong Excel 2007, Hướng Dẫn Tách, Gộp Họ Tên Trong Excel Nhanh Nhất

- Kinh tế vĩ mô (Macroeconomics), xem xét (examine) các nền kinh tế tổng thể (overall economies) trên quy mô khu vực (regional), quốc gia (national) hoặc quốc tế (international).


*

Một sản phẩm thuộc Học viện Tiếng Anh Tư Duy DOL English (IELTS Đình Lực) - www.wu.edu.vn.vn

Trụ sở: Hẻm 458/14, đường 3/2, P12, Q10, TP.HCM

Hotline: 1800 96 96 39

Inbox: m.me/wu.edu.vn.ieltsdinhluc


Linearthinking
Nền tảng công nghệ
Đội ngũ giáo viên
Thành tích học viên
Khóa học tại DOL Tạo CV và tìm việc miễn phí